Thư Viện Đề Thi

Hơn 100 Bài Tập Pascal Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tin Học Thcs, Tổng Hợp Bài Tập Pascal Có Giải, Từ Dễ Đến Khó

“100 bài tập Turbo Pascal” cung cấp các dạng bài tập để các bạn làm quen với những kiến thức như: chương trình Pascal – Khai báo, sử dụng biến – Các thủ tục vào ra; cấu trúc lựa chọn – if … then… else; cấu trúc lặp với số lần lặp đã biết – For… to… do; cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết; dữ liệu kiểu xâu ký tự… mời các bạn cùng tham khảo tài liệu chi tiết.

Đang xem: 100 bài tập pascal

*

100 bài tập Turbo Pascal 100 bài tập Turbo Pascal Trang 1100 bài tập Turbo Pascal BÀI TẬP TURBO PASCALI. Làm quen với chương trình Pascal – K hai báo, sử dụng biến – Các thủ tục vào ra.Bài tập 1.1 : Viết chương trình tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều d ài h ai cạnhlà a, b (được nhập từ bàn phím ).a. Hướng dẫn: – Nh ập hai cạnh vào hai biến a, b. – Chu vi hình chữ nh ật b ằng 2 *(a+b); Diện tích h ình ch ữ n hật bằng a*b.b. Mã chương trình: Program Chu_nhat; uses crt; Var a, b, S, CV: real; Begin Write(“Nhap chieu dai:”); readln(a); Write(“Nhap chieu rong:”); readln(b); S := a*b; CV := (a+b)*2; Writeln(“Dien tich hinh chu nhat la:”,S); Writeln(“Chu vi hinh chu nhat la:”,CV:10:2); readln end.c. Nhận xét: Lệnh write cho phép in ra màn hình một hoặc nhiều mục. Có thể địnhdạng được số in ra bằng cách qui định khoảng dành cho phần nguyên, khoảng dànhcho phần thập phân.Bài tập 1.2 : Viết chương trình tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh a (được nh ập từ b ànphím ).a. Hướng dẫn: – Nh ập cạnh vào b iến canh. – Chu vi hình vuông bằng 4 *canh; Diện tích hình vuông bằng canh*canh.b. Mã chương trình: Program HINH_VUONG; uses crt; Var canh: real; Begin clrscr; Write(“Nhap do dai canh:”);readln(canh); Writeln(“Chu vi hinh vuong la:”,4*canh:10:2); Writeln(“Dien tich hinh vuong la:”,canh*canh:10:2); readln end. Trang 2100 bài tập Turbo Pascalc. Nhận xét: Bài tập 1.2 tiết kiệm được hai biến là CV và S vì lệnh write cho phép inmột biểu thức. Trong lập trình việc tiết kiệm biến là cần thiết nhưng đôi lúc gây khóhiểu khi đọc, kiểm tra chương trình.Bài tập 1.3: Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn có b án kính r (được nh ập từbàn ph ím).a. Hướng dẫn: – Nh ập bán kính vào b iến r. – Chu vi đường tròn bằng 2**r. – Diện tích hình tròn bằng *r*r.b. Mã chương trình: Program HINH_TRON; uses crt; Var r: real; Begin clrscr; Write(“Nhap ban kinh:”); readln(r); Writeln(“Chu vi duong tron la:”,2*pi*r:10:2); Writeln(“Dien tich hinh tron la:”,pi*r*r:10:2); readln end.c. Nhận xét: pi là hằng số. Một hằng số có thể được người dùng khai báo hoặc doPascal tự tạo. Pi là hằng do Pascal tự tạo nên người dùng không cần khai báo.Bài tập 1.4 : Viết chương trình tính diện tích của tam giác có ba cạnh là a,b,c (được nhập từ bànphím )a. Hướng dẫn: – Nh ập ba cạnh của tam giác vào b a biến a,b,c. – Nửa chu vi của tam giác p = (a+b+c)/2. – Diện tích của tam giác: s = p ( p  a )( p  b )( p  c) .b. Mã chương trình: Program TAM_GIAC; uses crt; Var a,b,c,p,S: real; Begin clrscr; Write(“Nhap canh a:”);readln(a); Write(“Nhap canh b:”);readln(b); Write(“Nhap canh c:”);readln(c); p:=(a+b+c)/2; S:= sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); Write(“Dien tich tam giac la:”,s:10:2); readln end. Trang 3100 bài tập Turbo Pascalb. Nhận xét: Ở đây ta lại hai lần dùng biến trung gian p, s để chương trình sáng sủa,dễ theo dõi.Bài tập 1.5 : Viết chương trình cho ph ép tính trung b ình cộng của b ốn số .a. Hướng dẫn: – Nh ập bốn số vào bốn b iến a, b, c, d – Trung bình cộng của a, b, c, d bằng (a + b + c + d)/4.b. Mã chương trình: Program TB_Cong_4_So; uses crt; Var a, b, c, d: real; Begin Clrscr; Write(“Nhap so thu nhat:”);readln(a); Write(“Nhap so thu hai:”);readln(b); Write(“Nhap so thu ba:”);readln(c); Write(“Nhap so thu tu:”);readln(d); Writeln(“Trung binh cong: “,(a+b+c+d)/4):10:2; Readln end.Bài tập 1.6 : Viết chương trình cho ph ép tính trung b ình cộng của b ốn số với điều kiện chỉ đượcsử dụng h ai biến.a. Hướng dẫn: – Dùng một biến S có giá trị b an đầu b ằng 0 . – Dùng một biến đ ể nhập số. – Sau khi nh ập một số cộng n gay vào biến S.b. Mã chương trình: Program TB_Cong_4_So; uses crt; Var s,a: real; Begin Clrscr; S:=0; Write(“Nhap so thu nhat:”);readln(a); S:=S+a; Write(“Nhap so thu hai:”);readln(a); S:= S+a; Write(“Nhap so thu ba:”);readln(a); S:=S+a; Write(“Nhap so thu tu:”);readln(a); S:=S+a; Writeln(“Trung binh cong: “,S/4:10:2); readln end. Trang 4100 bài tập Turbo Pascalb. Nhận xét: Câu lệnh gán S:= S+a thực hiện việc cộng thêm a vào biến S. Thực chất làthực hiện các bước: lấy giá trị của S cộng với a rồi ghi đ è vào lại biến S. Ở đây ta cũng đã sửdụng biến a như là một biến tạm để chứa tạm thời giá trị đ ược nhập từ bàn phím.Bài tập 1.7: Viết chương trình cho ph ép tính trung b ình nhân của b ốn số với điều kiện chỉ đ ượcsử dụng h ai biến.a. Hướng dẫn: – Dùng một biến S có giá trị b an đầu b ằng 1 . – Dùng một biến đ ể nhập số. – Sau khi nh ập một số n hân ngay vào biến S. – Trung bình nhân bốn số là căn b ậc 4 tích của chúng (Dùng hai lần căn bậc hai).b. Mã chương trình: Program TB_nhan; uses crt; Var a, S: real; Begin clrscr; S:=1; Write(“Nhap so thu nhat: “); readln(a); S:=S*a; Write(“Nhap so thu hai: “); readln(a); S:=S*a; Write(“Nhap so thu ba: “); readln(a); S:=S*a; Write(“Nhap so thu tu: “); readln(a); S:=S*a; Write(“Trung binh nhan cua bon so la:”,sqrt(sqrt(s))); readln End.b. Nhận xét: Ta đã dùng hai lần khai phương để lấy căn bậc 4 của một số. Để cộngdồn giá trị vào một biến thì biến đó có giá trị ban đầu là 0. Để nhân dồn giá trị ban đầuvào biến thì biến đó cần có giá trị ban đầu là 1.Bài tập 1.8: Viết chương trình nhập hai số, đổi giá trị hai số rồi in ra hai số.a. Hướng dẫn:- Dùng các biến a, b để lưu hai số đư ợc nhập từ bàn phím;- Gán cho biến tam giá trị của a.- Gán giá trị của b cho a. (Sau lệnh này a có giá trị của b).- Gán giá trị của tạm cho cho b (Sau lệnh n ày b có giá trị của tam = a).b. Mã chương trình: Program Doi_Gia_Tri; uses crt; var a, b, tam:real; Begin clrscr; write(“nhap a: “); readln(a); write(“nhap b: “); readln(b); writeln(“Truoc khi doi a =”,a,” va b= “,b); readln; tam:=a; Trang 5100 bài tập Turbo Pascal a:=b; b:=tam; writeln(“Sau khi doi a =”,a,” va b= “,b); readln end.Nhận xét:Nếu thực hiện hai lệnh a:= b; b:=a để đổi giá trị hai biến thì sau hai lệnhnày hai biến có giá trị bằng nhauvà bằng b. Thực chất sau lệnh thứ nhất hai biến đãcó giá trị bằng nhau và bằng b rồi! Trong thực tế để đổi chỗ số dầu ở hai bình chonhau ta phải dùng thêm m ột bình phụ.Bài tập 1.9 Giải bài tập 1.8 mà ch ỉ đư ợc sử dụng hai biến (Tức không được dùng thêm biếntạm).a. Hướng dẫn:- Cộng thêm b vào a. (Giá trị hai biến sau lệnh n ày là: a+b, b)- Gán b bằng tổng trừ đi b (Sau lệnh này b có giá trị bằng a);- Gán giá trị a bằng tổng trừ đi b mới (Sau lệnh n ày a có giá trị bằng b).b. Mã chương trình: Program Doi_Gia_Tri; uses crt; var a, b:real; Begin clrscr; write(“nhap a: “); readln(a); write(“nhap b: “); readln(b); writeln(“Truoc khi doi a =”,a,” va b= “,b); readln; a:=a+b; b:=a-b; a:=a-b; writeln(“Sau khi doi a =”,a,” va b= “,b); readln end.Nhận xét:Giống sang dầu giữa hai b ình nhưng không giống hoàn toàn!!!Kỹ thuật đổigiá trị biến cho nhau sẽ được sử dụng nhiều trong phần sắp xếp.Bài tập 1.10: Viết chương trình cho biết chữ số hàng trăm, hàng chục, h àng đơn vị của một sốcó ba ch ữ số. Ví dụ khi nhập số 357 thì máy in ra:- Chữ số hàng trăm: 3.- Chữ số hàng chục: 5.- Chữ số hàng đơn vị: 7.a. Hướng dẫn: Sử dụng hàm mov để lấy số dư. Khi chia cho 10 để lấy số dư ta được chữ số hàngđơn vị. Sử dụng DIV để lấy phần nguyên. Khi chia cho 10 để lấy phần nguyên ta đã bỏ đichữ số hàng đơn vị để số có ba chữ số còn số có hai chữ số.b. Mã chương trình: Trang 6100 bài tập Turbo Pascal Program CHU_SO; uses crt; var n:integer; begin clrscr; write(“Nhap so n: “);readln(n); writeln(“Chu so hang don vi: “,n mod 10); n:=n div 10; writeln(“Chu so hang chuc: “,n mod 10); n:=n div 10; writeln(“Chu so hang tram: “,n mod 10); readln end.c. Nhận xét: Hãy sửa chương trình đ ể có kết quả là hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.Mã chương trình: Program CHU_SO; uses crt; var n:integer; begin clrscr; write(“Nhap so n: “);readln(n); writeln(“Chu so hang trm: “,n div 100); n:=n mov 100; writeln(“Chu so hang chuc: “,n div 10); n:=n div 10; writeln(“Chu so hang tram: “,n); readln end. Trang 7100 bài tập Turbo PascalII.Cấu trúc lựa chọn: if … then … else Case … of …Bài tập 2.1: Viết chương trình in ra số lớn hơn trong hai số (được nhập từ bàn phím ).a. H ướng dẫn: – Nh ập hai số vào hai biến a, b. – Nếu a > b thì in a. Nếu a b thì in a. Ngược lại thì in b.b. Mã chương trình: Program SO_SANH1; uses crt; var a,b: real; begin clrscr; write(“nhap so thu nhat: “); readln(a); write(“nhap so thu hai: “); readln(b); if a> b then writeln(” So lon la:”,a); if a b then writeln(” So lon la:”,a:10:2) else writeln(” So lon la:”,b:10:2); readln end.Bài tập 2.2 : Viết chương trình in ra số lớn nhất trong bốn số nhập từ bàn phím .a. Hướng dẫn: Nếu a b và a c và a d th ì a là số lớn nh ất. Tương tự như thế xét các trường hợp còn lại để tìm số lớn nhất.b. Mã chương trình: Program So_Lon_Nhat_1; Uses crt; Var a,b,c,d: real; Begin Clrscr; Trang 8100 bài tập Turbo Pascal Write(“Nhap so thu nhat:”);readln(a); Write(“Nhap so thu hai:”);readln(b); Write(“Nhap so thu ba:”);readln(c); Write(“Nhap so thu tu:”);readln(d); if (a>=b) and (a>=c) and (a>= d) then writeln(“So lon nhat la:”,a:10:2); if (b>=a) and (b>=c) and (b>= d) then writeln(“So lon nhat la:”,b:10:2); if (c>=a) and (c>=b) and (c>= d) then writeln(“So lon nhat la:”,c:10:2); if (d>=a) and (d>=b) and (d>= c) then writeln(“So lon nhat la:”,d:10:2); readln end.Bài tập 2.3 : Viết chương trình in ra số lớn nhất trong bốn số nhập từ bàn phím với điều kiệnchỉ được d ùng hai biến .a. Hướng dẫn: Sử dụng một biến max và một biến a để chứa số vừa nhập. Cho m ax bằng số đầutiên. Sau khi nhập một số thực hiện so sánh n ếu số vừa nhập lớn hơn m ax thì lưu số vừanhập vào max.

Xem Thêm : Cấu Trúc Và Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9 Cả Năm Violet, Bài Tập Tiếng Anh 6 Lưu Hoằng Trí Violet

Xem thêm: Cong Nghe Ôt – Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô

Xem thêm: Bảng Tra Cung Mệnh Và Niên Mệnh, Tra Cứu Tuổi Cung Mệnh

Sau khi nh ập xong ta có max là số lơn nhất(Giải thu ật này gọi là kỹ thu ật lính canh).b. Mã chương trình: Program So_Lon_Nhat_2; Uses crt; Var a,max: real; Begin Clrscr; Write(“Nhap so thu nhat:”);readln(a);Max:=a; Write(“Nhap so thu hai:”);readln(a);if a>=Max then Max:=a; Write(“Nhap so thu ba:”);readln(a);if a>=Max then Max:=a; Write(“Nhap so thu tu:”);readln(a);if a>=Max then Max:=a; Write(“So lon nhat la:”,Max:10:2); readln end.Bài tập 2. 4 Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác đều hay không khi biết bacạnh của tam giác.a. H ướng dẫn: – Nh ập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c. Trang 9100 bài tập Turbo Pascal Nếu a = b và b = c thì tam giác là tam giác đều và n gược lại tam giác không là tam – giác đ ều.b. Mã chương trình: Program Tam_giac_deu; uses crt; var a,b,c: real; begin clrscr; write(“Nhap a = “); readln(a); write(“Nhap b = “); readln(b); write(“Nhap c = “); readln(c); if (a = b) and (b = c) then writeln(“La tam giac deu”) else writeln(“Khong phai la tam giac deu”); readln end.Bài tập 2. 5 Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác cân hay kh ông khi biết b acạnh của tam giác.a.Hướng dẫn: – Nh ập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c. – Nếu a = b ho ặc b = c hoặc a = c thì tam giác là tam giác cân và ngược lại tam giác không là tam giác cân.b.Mã chương trình: Program Tam_giac_can; uses crt; var a,b,c: real; begin clrscr; write(“Nhap a = “); readln(a); write(“Nhap b = “); readln(b); write(“Nhap c = “); readln(c); if (a = b) or (b = c) or (a = c) then writeln(“La tam giac can”) else writeln(“Khong phai la tam giac can”); readln end.Bài tập 2. 6 Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác vuông hay không khi biếtba cạnh của tam giác.a.Hướng dẫn: – Nh ập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c. Trang 10100 bài tập Turbo Pascal Nếu a2 = b 2 + c2 ho ặc b2 = c2 + a2 hoặc c2 = a2+b 2 thì tam giác là tam giác vuông – và ngư ợc lại tam giác không là tam giác vuông.b.Mã chương trình: Program Tam_giac_can; uses crt; var a,b,c: real; begin clrscr; write(“Nhap a = “); readln(a); write(“Nhap b = “); readln(b); write(“Nhap c = “); readln(c); if (a*a = b*b+c*c) or (b*b = c*c+a*a) or (c*c= a*a+b*b) then writeln(“La tam giac vuong”) else writeln(“Khong phai la tam giac vuong”); readln end.Bài tập 2.7: Viết chương trình giải ph ương trình ax + b = 0 (Các h ệ số a, b được nhập từ bànphím ).a.Hướng dẫn: b Nếu a  0 thì phương trình có n ghiệm x = – a Nếu a = 0 và b = 0 thì phương trình có vô số nghiệm – Nếu a = 0 và b  0 thì phương trình vô nghiệm -Ho ặc: – Nếu a = 0 thì xét b. Nếu b = 0 thì phương trình có vô số n ghiệm ngư ợc lại (b 0) b thì phương trình vô nghiệm ngược lại (a 0) phương trình có nghiệm x = . a a. Mã chương trình : Program Phuong_trinh_2; uses crt; var a,b:real; begin clrscr; Writeln(” CHUONG TRINH GIAI PT ax + b = 0″); Write(“Nhap he so a = “);readln(a); Write(“Nhap he so b = “);readln(b); if (a0) then writeln(“phuong trinh”,a:10:2,”x + “,b:10:2,”= 0″,” co nghiem x =;”,-b/a:10:2); if (a=0) and (b=0) then writeln(“Phuong trinh co vo so nghiem”); if (a=0) and (b0) then writeln(“Phuong trinh vo nghiem”); readln Trang 11100 bài tập Turbo Pascal end.Ho ặc: Program Phuong_trinh_2; uses crt; var a,b:real; begin clrscr; Writeln(” CHUONG TRINH GIAI PT ax + b = 0″); Write(“Nhap he so a = “);readln(a); Write(“Nhap he so b = “);readln(b); if (a0) then writeln(“phuong trinh”,a:10:2,”x + “,b:10:2,”= 0″,” co nghiem x =;”,-b/a:10:2) else if (b=0) then writeln(“Phuong trinh co vo so nghiem”) else writeln(“Phuong trinh vo nghiem”); readln end.Bài tập 2.8: Viết chương trình giải ph ương trình ax2 + bx + c = 0 Với các hệ số a,b,c đượcnhập từ bàn phím.a. H ướng dẫn:- Nh ập các số các hệ số vào các biến a,b,c.- Tính delta = b2 – 4ac.- Nếu delta > 0 th ì phương trình có hai nghiệm x1 = (-b + sqrt(delta))/(2a) x2 = (-b – sqrt(delta))/(2a)- Nếu delta = 0 thì phương trình co nghiệm kép x = -b/(2a)- Nếu delta 0 then begin x1:= -b+sqrt(delta)/(2*a); x2:= -b-sqrt(delta)/(2*a); writeln(“Phuong trinh co hai nghiem phan Trang 12100 bài tập Turbo Pascal biet”); writeln(“x1=”,x1:10:2); writeln(“x2=”,x2:10:2); end; if delta = 0 then begin x1:= -b/(2*a); writeln(“Phuong trinh co nghiem kep”); writeln(“x1=x2=”,x1:10:2); end; if delta 100 bài tập Turbo Pascal end.Bài tập 2.10 Viết chương trình cho phép tính diện tích các hình: Hình vuông; Hình chữ nhật;Hình tròn; Tam giác; Hình thang. Người dùng chọn hình cần tính diện tích từ bảng chọn,sau đó khai báo các thông số liên quan và nhận được diện tích của hình: MOI BAN CHON HINH CAN TINH DIEN TICH A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn D. Tam giác E. Hình thang.Muốn tình diện tích tam giác, người dùng gõ D và khai báo đường cao, đáy. Chươngtrình tính và thông diện tích đến người dùng.a. Hướng dẫn: – Dùng cấu trúc chọn Case chon o f với chon có kiểu Char để tạo bảng chọn. – Dùng 3 biến a,b,c để lưu các thông số của h ình; Biến S để lưu diện tích của hình. – Thực hiện chung câu thông báo diện tích (Nằm ngoài Case . . . of) để gọn chưongtrình.b. Mã chương trình: Program Dien_Tich_cac_hinh; uses crt; var chon: byte; a,b,c,S: real; Begin clrscr; writeln(“CHUONG TRINH TINH DIEN TICH CAC HINH”); Writeln(” ————“); writeln(“1. DIEN TICH HINH TAM GIAC”); writeln(“2. DIEN TICH HINH VUONG”); writeln(“3. DIEN TICH HINH CHU NHAT”); writeln(“4. DIEN TICH HINH THANG”); writeln(“5. DIEN TICH HINH TRON”); write(“Moi ban chon hinh can tinh dien tich: “);readln(chon); (case upcase chon) of 1 : Begin Write(“Cho biet canh day: “); readln(a); Write(“Cho biet chieu cao: “); readln(b); S:=(a*b)/2; end; 2:Begin Write(“Cho biet chieu dai canh: “); readln(a); Trang 14100 bài tập Turbo Pascal S:=a*a; end; 3:Begin Write(“Cho biet chieu dai: “); readln(a); Write(“Cho biet chieu rong: “); readln(b); S:=a*b; end; 4:Begin Write(“Cho biet day lon: “); readln(a); Write(“Cho biet day nho: “); readln(b); Write(“Cho biet chieu cao: “); readln(c); S:=(a+b)*c/2; End; 5:Begin Write(“Cho biet ban kinh: “); readln(a); S:=a*a*pi; End; else Writeln(“Chon sai roi!!!”); end; Writeln(“Dien tich cua hinh la: “,S:8:2); readln end. Trang 15100 bài tập Turbo PascalIII. Cấu trúc lặp với số lần lặp đã biết: For … to … doBài tập 3.1: Viết chương trình in ra các số chẵn nhỏ hơn hoặc bằng n ( Với n được nhập).a. Hướng dẫn: – Cho biến i chạy từ 1 đ ến n. – Nếu i ch ẵn ( i chia 2 dư 0 ) thì in ra số n .b. Mã chương trình: Program In_So_Le; Uses crt; var i,n: integer; Begin Clrscr; Write(“Nhap so n =”); readln(n); For i:=1 to n do if i mod 2 =1 then Write(i:3,”,”); readln end.Bài tập 3.2: Viết chương trình in ra các số lẻ nhỏ hơn hoặc b ằng n ( Với n được nhập). Sao cho15 số lẻ được in trên một dòng.a. Hướng dẫn: – Cho j =0. – Cho biến I chạy từ 1 đ ến n. – Nếu I ch ẵn ( I chia 2 dư 0) thì in ra số n và tăng j lên 1 – Nếu j chia h ết cho 15 th ì thực h iện xuống dòng (Dùng Writeln).b. Mã chương trình: Program In_So_Le; Uses crt; var Dem,i,n: integer; Begin Clrscr; Write(“Nhap so n =”); readln(n); Dem:= 0; For i:=1 to n do if i mod 2 =1 then Begin Write(i:3,”,”); Dem:= Dem + 1; if Dem mod 15 = 0 then Writeln; end; readln end. Trang 16100 bài tập Turbo PascalBài tập 3.3 : Viết chương trình in ra tổng các số lẻ nhỏ hơn ho ặc bằng n ( Với n được nhập).a. Hướng dẫn: – Cho S = 0. – Cho biến i chạy từ 1 đ ến n. – Nếu i ch ẵn ( I chia 2 dư 0 ) thì cộng th êm I vào S. – In ra S.b. Mã chương trình: Program In_So_Le; Uses crt; var S,i,n: integer; Begin Clrscr; Write(“Nhap so n =”); readln(n); For i:=1 to n do if i mod 2 =1 then S:= S+i; Writeln(“Tong cac so le nho hon “,n,” la: “,S); readln end.Bài tập 3.4 : Viết chương trình in ra tất cả các ước của một số n (Với n được nhập từ bàn phím)a. Hướng dẫn: – Cho biến i chạy từ 1 đ ến n.Nếu n chia hết cho i thì in ra i.b. Mã chương trình: Program Tim_uoc; uses crt; Var n, i: integer; Begin clrscr; Write(“Nhap so n =”); readln(n); For i:=1 to n do if n mod i = 0 then write(i:3,”,”); readln end.Bài tập 3.5: Một số có tổng các ước nhỏ hơn nó bằng chính nó được gọi là số hoàn chỉnh.Ví dụ: 6 có các ước nhỏ hơn nó là 1, 2, 3. Tổng là 1 + 2 + 3 = 6. Viết chương trình xét xem một số n được nh ập từ b àn ph ím có phải là số hoànchỉnh không.a. Hướng dẫn: – Dùng biến n lưu số cần xét. – Biến S có giá trị ban đ ầu bằng 0. – Cho i ch ạy từ 1 đến n -1. n ếu i là ước của n thì cộng th êm i vào S. Trang 17100 bài tập Turbo Pascal – Nếu S = n thì S là số ho àn ch ỉnh.b. Mã chương trình: Program So_Hoan_Chinh; uses crt; var n, i, s: integer; begin write(“nhap so n: “);readln(n); s:=0; for i:= 1 to n -1 do if n mod i = 0 then s:=s+i; if s = n then write(n, ” la so hoan chinh”) else writeln(n, ” khong phai la so hoan chinh”); readln end.Bài tập 3.6 : Viết chương trình tìm các số hoàn chỉnh nhỏ hơn n (Với n được nh ập từ b ànphím ).a. Hướng dẫn: Cho biến i chạy từ 1 đ ến n. Xét i. Nếu nó là số hoàn chỉnh th ì in ra.b. Mã chương trình: Program Tim_uoc_2; uses crt; Var S, n, i,j: longint; Begin clrscr; Write(“Nhap so n =”); readln(n); For i:=1 to n do Begin S:=0; For j:=1 to i do if i mod j = 0 then S:=S+j; if S = 2*i then write(i:6,”,”); end; readln end.Bài tập 3.7 In bảng cửu chương n (Với n nh ập từ b àn phím)a.Hướng d ẫn :b. Mã chương trình: Program Cuu_Chuong_1; uses crt; var n, i : integer; begin Trang 18100 bài tập Turbo Pascal clrscr; write(“Nhap n: “); readln(n); for i:= 1 to 9 do writeln(n,” x “, i, ” = “, n*i); readln end.Bài tập 3.8 Lần lượt in các bảng cửu chương.a.Hướng dẫn : – Cho biến i chạy từ 2 đ ến 9 – In bảng cửu chương i.b. Mã chương trình: Program Cuu_Chuong_1; uses crt; var i,j : integer; begin clrscr; for i:= 2 to 9 do Begin Writeln(“Bang cuu chuong “,i); For j := 1 to 9 do writeln(i,” x “, j, ” = “, j*i); readln end; readln end.Bài tập 3.9 Viết chương trình xét xem một số n có phải là số n guyên tố không?a.Hướng dẫn: – Cho biến i chạy từ 2 đến n – 1 nếu n không chia hết mọi số i thì thì n là sốngu yên tố. – Sử dụng biến ok có kiểu boolean và có giá trị ban đầu là true. Cứ mỗi lần xétphép chia n cho i thìb.Mã chương trình: Program Nguyen_to_1; uses crt; var n, i: integer; ok: boolean; begin ok:=true; write(“Nhap n: “);readln(n); for i:= 2 to n – 1 do if n mod i = 0 then ok :=ok Trang 19100 bài tập Turbo Pascal and false; if ok then write(n,” la so nguyen to”) else write(n, ” khong la so nguyen to”); readln end.Bài tập 3.10 Viết chương trình in ra tất cả các số n guyên tố bé hơn ho ặc bằng n?a. H ướng dẫn:b. Mã chương trình: Program Nguyen_to_1; uses crt; var n, i, j: integer; ok: boolean; begin clrscr; write(“Nhap n: “); readln(n); for i := 2 to n do begin ok:=true; for j:= 2 to i – 1 do if i mod j = 0 then ok :=ok and false; if ok then write(i,”;”) end; readln end. Trang 20

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Thư Viện Đề Thi

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button