Giải bài 31, 32, 33, 8.1 trang 10 Sách bài tập Toán 8 tập 1

câu 31 trang 10 sách bài tập (sbt) toán 8 tập 1
Bao thanh toán:
A. \({x^2} – x – {y^2} – y\)
\({x^2} – 2xy + {y^2} – {z^2}\)
Người chiến thắng:
A. \({x^2} – x – {y^2} – y\) \( = \left( {{x^2} – {y^2}} \right) – \left ( {x + y} \right) = \left( {x + y} \right)\left( {x – y} \right) – \left( {x + y} \right )\)
\( = \left( {x + y} \right)\left( {x – y – 1} \right)\)
\({x^2} – 2xy + {y^2} – {z^2}\) \( = \left( {{x^2} – 2xy + {y^2} } \right) – {z^2} = {\left({x – y} \right)^2} – {z^2}\)
\( = \left( {x – y + z} \right)\left( {x – y – z} \right)\)
câu 32 trang 10 sách bài tập (sbt) toán 8 tập 1
Bao thanh toán:
A. \(5x – 5y + ax – ay\)
\({a^3} – {a^2}x – ay + xy\)
Xem Thêm : Soạn Văn 9 – Download.vn
\(xy\left( {x + y} \right) + yz\left( {y + z} \right) + xz\left( {x + z} \right) + 2xyz )
Người chiến thắng:
A. \(5x – 5y + ax – ay\) \( = \left( {5x – 5y} \right) + \left( {ax – ay} \right)\)
\( = 5\left( {x – y} \right) + a\left( {x – y} \right) = \left( {x – y} \right) \left({5+a}\right)\)
\({a^3} – {a^2}x – ay + xy\) \( = \left( {{a^3} – {a^2}x} \right ) – left( {ay – xy} \right)\)
\( = {a^2}\left( {a – x} \right) – y\left( {a – x} \right) = \left( {a – x} \right)\left ({{a^2} – y} \right)\)
Xem Thêm : Soạn Văn 9 – Download.vn
\(xy\left( {x + y} \right) + yz\left( {y + z} \right) + xz\left( {x + z} \right) + 2xyz )
\(\eqalign{ & = {x^2}y + x{y^2} + yz\left({y + z} \right) + {x^2}z + x {z^2} + xyz + xyz \cr & = \left( {{x^2}y + {x^2}z} \right) + yz\left( {y + z} right) + \left( {x{y^2} + xyz} \right) + \left( {x{z^2} + xyz} \right) \cr & = {x^ 2}\left({y + z} \right) + yz\left({y + z} \right) + xy\left({y + z} \right) + xz\left ( {y + z} \right) \cr & = \left( {y + z} \right)\left( {{x^2} + yz + xy + xz} \right) = \left( {y + z} \right)\left[ {\left( {{x^2} + xy} \right) + \left( {xz + yz} \right) } \right] \cr & = \left( {y + z} \right)\left[ {x\left( {x + y} \right) + z\left( { x + y} \right)} \right] = \left( {y + z} \right)\left( {x + y} \right)\left( {x + z} right) \cr} \)
câu 33 trang 10 sách bài tập (sbt) toán 8 tập 1
Tính nhanh giá trị của từng đa thức
A. \({x^2} – 2xy – 4{z^2} + {y^2}\) trong \(x = 6;y = – 4\) và \(z = 45\ )
\(3\left( {x – 3} \right)\left( {x + 7} \right) + {\left( {x – 4} \right)^2 } + 48 \) tại \(x = 0,5\)
Người chiến thắng:
A. \({x^2} – 2xy – 4{z^2} + {y^2}\) \( = \left( {{x^2} – 2xy + {y^2}} ) right) – 4{z^2}\)
\( = {\left( {x – y} \right)^2} – {\left( {2z} \right)^2} = \left( {x – y + 2z} \right)\left( {x – y – 2z} \right)\)
Xem Thêm : Động cơ Turbo là gì? Ưu nhược điểm của nó?
Thay \(x = 6;y = – 4;z = 45\) vào biểu thức, ta có:
\(\left( {6 + 4 + 90} \right)\left( {6 + 4 – 90} \right) = 100.\left( { – 80} \right ) = – 8000\)
\(3\left( {x – 3} \right)\left( {x + 7} \right) + {\left( {x – 4} \right)^2 } + 48 \)
\(\eqalign{ & = 3\left( {{x^2} + 7x – 3x – 21} \right) + {x^2} – 8x + 16 + 48 \cr & = 3{x^2} + 12x – 63 + {x^2} – 8x + 64 = 4{x^2} + 4x + 1 = {\left( {2x + 1} \right)^ 2} \cr} \)
Thay \(x = 0.5\) bằng biểu thức của chúng ta: \({\left( {2.0.5 + 1} \right)^2} = {\left( { 1 + 1} \phải)^2} = 4\)
câu 8.1 trang 10 sách bài tập (sbt) toán 8 tập 1
Yếu tố
A. \(4{x^2} – {y^2} + 4x + 1\)
\({x^3} – x + {y^3} – y\)
Người chiến thắng:
A. \(4{x^2} – {y^2} + 4x + 1\) \( = \left( {4{x^2} + 4x + 1} \right) – {y^ 2} = {\left( {2x + 1} \right)^2} – {y^2}\)
\( = \left( {2x + 1 + y} \right)\left( {2x + 1 – y} \right)\)
\({x^3} – x + {y^3} – y\) \( = \left( {{x^3} + {y^3}} \right) – \left ( {x + y} \right) = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} – xy + {y^2}} \right) – \trái({x+y}\phải)\)
\( = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} – xy + {y^2} – 1} \right)\)
giaibaitap.me
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp
Vậy là đến đây bài viết về Giải bài 31, 32, 33, 8.1 trang 10 Sách bài tập Toán 8 tập 1 đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Xettuyentrungcap.edu.vn!
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!