Tin Tức

Các Dạng Bài Tập Về Adn Lớp 9, Có Lời Giải, 40 Bồi Dưỡng Ý Tưởng

Bài 1: Một gen nhân đôi một số lần đã tạo ra được 32 gen con. Xác định số lần tự nhân đôi

Bài 2: Một gen tự nhân đôi một số lần tạo ra tất cả 16 mạch đơn. Xác định số lần tự nhân đôi.

Bài 3: Có 3 gen đều nhân đôi 4 lần bằng nhau. Xác định số gen con được tạo ra.

 

Xem Thêm : Top Chữ Ký Tên Kiên Đẹp ❤️️ Mẫu Chữ Kí Tên Kiên Phong Thủy

Đang xem: Bài tập về adn lớp 9

*

4 trang

*

HoangHaoMinh

*
*

2022

*

Xem Thêm : Mẫu 10-Knđ – Bản Kiểm Điểm Của Đảng Viên Dự Bị

9Download

Xem thêm: Download Đề Thi Violympic Toán Lớp 2 Tổng Hợp (Có Đáp Án, Luyện Thi Violympic Lớp 2

Bạn đang xem tài liệu “Giáo án lớp 9 môn Sinh học – Các dạng bài tập về adn”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Xem thêm: Xem Phim Hội Pháp Sư Tập 19 Vietsub + Thuyết Minh Full Hd, Hội Pháp Sư Tập 19

Các dạng bài tập về ADNDạng 1: Tính số lần tự nhân đôi của ADN và số phân tử ADN được tạo ra qua nhân đôi.1. Hướng dẫn – công thứcGiả sử 1 phân tử ADN tự nhân đôi: Số lần tự nhân đôi:123x Số tế bào con:2 = 214 = 228 = 23… = 2×2. Bài tập và hướng dẫn giải:Bài 1: Một gen nhân đôi một số lần đã tạo ra được 32 gen con. Xác định số lần tự nhân đôiBài 2: Một gen tự nhân đôi một số lần tạo ra tất cả 16 mạch đơn. Xác định số lần tự nhân đôi.Bài 3: Có 3 gen đều nhân đôi 4 lần bằng nhau. Xác định số gen con được tạo ra.Dạng 2: Tính số lượng nuclêôtit môi trường cung cấp cho ADN tự nhân đôi.1. Hướng dẫn – công thứcGọi x là số lần tự nhân đôi của ADN thì:Tổng số nuclêôtit môi trường cung cấp cho ADN là:Nmtcc = (2x – 1). NSố nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp:Tmtcc = Amtcc = (2x – 1). AgenXmtcc = Gmtcc = (2x – 1). Ggen2. Bài tập và hướng dẫn giải:Bài 4: Mạch 1 của gen có 200 A và 120 G; mạch 2 của gen có 150 A và 130 G. Gen đó nhân đôi 3 lần liên tiếp. Xác định sô lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôiBài 5: Một gen dài 3468 Ao nhân đôi một số đợt, môi trường nội bào đã ucng cấp 6120 nuclêôtit tự do. Gen đó chứa 20% A.a/ Tìm số lần tự nhân đôi của gen.b/ Tính sô lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôiBài 6: Một gen có 600 Ađênin và có . Gen đó nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp 6300 Guanin. Xác định:a/ Số gen con được tạo ra. b/ Số liên kết Hydro của gen. Bài 7: Một gen chứa 2400 nuclêôtit; trong các gen con tạo ra thấy chứa tất cả 9600 nuclêôtit.a/ Xác dịnh số lần tự nhân đôi của gen.b/ Nếu trong quá trình nhân đôi đó; môi trường đã cung cấp 2040 nuclêôtit loại A thì số lượng nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu?Dạng 3: Tính số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi ADN.1. Hướng dẫn – công thứcGọi x là số lần tự nhân đôi của ADN ta có:Số liên kết Hydro hình thành là: Hht = 2x.HgenSố liên kết Hydro phá vỡ là: Hpv = (2x – 1).Hgen2. Bài tập và hướng dẫn giải:Bài 8: Một gen có chiều dài 4182 Ao và có 20% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định:a/ Số gen con được tạo rab/ Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi.c/ Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen.Bài 9: Một gen nhân đôi 3 lần đã phá cỡ tất cả 22. 680 liên kết hydro; gen đó có 360 Ađênin.a/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại của gen.b/ Tính số liên kết Hydro có trong các gen con tạo ra.Bài 10: Một gen chứa 2520 nuclêôtit tiến hành tự nhân đôi một số lần, trong các gen con được tạo ra thấy chứa tất cả 40.320 nuclêôtit.a/ Tính số lần tự nhân đôib/ Nếu gen nói trên có 3140 liên kết hydro. Xác định số lượng nuclêôtit từng loại của gen và số liên kết Hydro bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi.Bài 11: Một gen có 240 Ađênin và có . Gen đó nhân đôi liên tiếp 3 đợt. Xác định:a/ Số gen con được tạo rab/ Số liên kết Hydro bị phá vỡ trong quá trình trên.c/ Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi.Bài 12: Hai gen đều nhân đôi 3 lần liên tiếp và có chiều dài là 3060 A. Gen thứ nhất có 20% Ađênin; Gen thứ hai có 30% Ađênin.a/ Xác định số gen con được tạo ra từ quá trình nhân đôi của hai genb/ Xác định số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của mỗi gen và của cả 2 gen.Bài 13: Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 20 gen con. Biết số lần tự nhân đôi của gen I nhiều hơn số lần tự nhân đôi của gen II.a/ Xác định số lần tự nhân đôi và số gen con được tạo ra của mỗi genb/ Gen I và gen II đều có 15% A; gen I dài 3060 Ao và gen II dài 4080 Ao. Xác định:Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen I tự nhân đôi.Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen IIBài 14: Có hai gen đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó gen I đã sử dụng của môi trường 14.952 nuclêôtit và số nuclêôtit chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19.200 nuclêôtit. Xác định:a/ Số làn tự nhân đôi của mỗi gen.b/ Số lượng nuclêôtit của mỗi genBài 15: Một gen có tỉ lệ và có 2888 liên kết Hydro. Gen đó nhân đôi một số lần và đã phá vỡ 89528 liên kết Hydro.a/ Tính số lần tự nhân đôi của gen.b/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại chứa trong các gen con.Bài 16: Một gen nhân đôi 2 lần, trong quá trình này gen đã sử dụng của môi trường 4560 nuclêôtit và có 5760 liên kết hydro bị phá vỡ.a/ Tính chiều dài của gen.b/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.Bài 17: Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 10 gen con. Biết số lần tự nhân đôi của gen I ít hơn số lần tự nhân đôi của gen II. Trong các gen con được tạo ra từ gen I có 3000 nuclêôtit và trong các gen con được tạo ra từ gen II có 19.200 nuclêôtit. Xác định:a/ Số lần tự nhân đôi của mỗi gen.b/ Chiều dài của gen Ic/ Khối lượng của gen II.Bài 18: Một gen có khối lượng 540.000 đvc và có 27,5% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định:a/ Số lượng nuclêôtit từng loại của genb/ Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của genMột số bài tập về ARNBài 1: Một gen cú 3000 nucleotit, trong đú cú 900Aa) Xỏc định chiều gài của genb) Số nucleotit từng loại của gen là bao nhiờu?c) Khi gen tự nhõn đụi một lần thỡ đó lấy từ mụi trường tế bào bao nhiờu nucleotit?Bài 2: Gen B dài 5100Å, cú A+T=60% số nucleotit của gena) Xỏc định số nucleotit của gen Bb) Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiờu?Bài 3: Một gen cú A+X=1500 nucleotit và T – G= 300 nucleotita) Xỏc định số nucleotit của genb) Mụi trường nội bào cung cấp từng loại nucleotit cho quỏ trỡnh tự nhõn đụi liờn tiếp 2 lần từ gen ban đầu là bao nhiờu?Bài 4:Một gen cú tổng số A+T=1200 nucleotit. Số nucleotit loại A chiếm 20% số nucleotit của gena) Xỏc định số nucleotit của genb) Khi gen nhõn đụi một lần thỡ mụi trường nội bào cung cấp bao nhiờu nucleotit từng loại?Bài 5: Một phõn tử mARN dài 2040Å, Cú A=40%, U= 20% và X=10% số nucleotit của phõn tử mARNa) Xỏc định số lượng từng loại nucleotit của phõn tử mARNb) Phõn tử mARN cú bao nhiờu bộ ba?Bài 6: Quỏ trỡnh tự sao diễn ra từ gen B đó lấy từ mụi trường tế bào 1200 nucleotit, trong đú cú 360Aa) Xỏc định chiều dài của gen Bb) SỐ nucleotit từng loại của gen B là bao nhiờu?Bài 7: Một gen cú chiều dài 4080Å, cú A=400 nucleotita) Tớnh số lượng cỏc loại nucleotit T, X,Gb) Số lượng chu kỡ xoắn của đoạn phõn tử ADN đúBài 8: Phõn tử mARN cú Am=150, Um=300, Gm=500, Xm=550a) Xỏc định số lượng mỗi loại nucleotit của gen tổng hợp nờn phõn tử mARN núi trờnb) Chiều dài của gen bẳng bao nhiờu ÅBài 9: Một đoạn ADN gồm 20 cặp nucleotit. Giả sử cú một đột biến: thờm cặp A-T vào đoạn ADN nờu trờna) Tớnh chiều dài đoạn ADN bị đột biếnb) Biểu thức A+G=T+X cũn đỳng hay khụng đối với đoạn ADN bị đốt biến?Bài 10: Một đoạn mạch ADN mẹ cú chiều dài là 499,8Å. Do tỏc động của tia tử ngoại, đoạn mạch ADN nờu trờn mất ba cặp nucleotit liờn tiếp số 1,2 va2.a) Chiều dài của đoạn ADN bị đột biến là bao nhiờu?b) Đoạn ADN bị đột biến qui định tổng hợp chuỗi axit amin cú bao nhiờu axit amin?

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Tin Tức

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button