Hỏi Đáp

Phrasal verb là gì? Tổng hợp cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất

Các cụm đông từ tiếng anh

Cùng tìm hiểu thêm về cụm động từ và cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất, danh sách cụm động từ chủ ngữ thường gặp trong mọi bài thi.

cụm động từ là kiến ​​thức quan trọng để nâng cao vốn từ vựng. Vậy bạn đã hiểu rõ về nó chưa? Cùng tham khảo 1000 cụm động từ hay nhất tại đây nhé.

Tôi. Định nghĩa của phrasal verb là gì?

Chúng ta có ví dụ sau:

Mời vào – vui lòng vào

từ come – động từ, in là giới từ. Cấu trúc giữa động từ + trạng từ/giới từ tạo thành một cụm động từ. Cụm động từ được sử dụng như động từ trong câu và thường có nghĩa khác với động từ chính.

Cấu trúc của cụm động từ có thể có 1-2 giới từ, số lượng trạng từ không cố định ở một và cách phân loại nghĩa đương nhiên là khác nhau.

Phrasal verbs là gì - 1

Hai. Cấu tạo cụm động từ

1. Cấu trúc tổng thể

  • Cụm động từ gồm 1 động từ + 1 trạng từ/giới từ: đứng dậy, đi qua, viết ra, theo dõi.
  • gồm 1 v + 1 adv/pre + 1 adv/pre: mong đợi, chịu đựng, ngồi đợi
  • Thay đổi lớp ngữ nghĩa của cụm động từ (phrv):

    • look nghĩa là nhìn nhưng chuyển sang
    • Tìm cách tìm kiếm: anh ấy đang tìm chìa khóa của mình
    • Kính nghĩa là kính trọng, tôn kính: cha anh là hình mẫu của anh. Anh ấy là người mà anh ấy ngưỡng mộ.
    • mong được mong chờ: Cô ấy rất mong được đi du lịch đến Paris.
    • Phrasal verbs là gì

      2. Nghĩa của cụm động từ

      phrv được chia thành hai dạng ý nghĩa:

      • Nghĩa đen và nghĩa dễ hiểu:
      • Cô mở cửa nhìn ra ngoài.

        Cô mở cửa và nhìn ra ngoài.

        • Nhưng khía cạnh nghĩa bóng cần phân tích thêm.
        • Điều này giúp đánh giá cao việc sử dụng các cụm từ nâng cao trong bài kiểm tra:

          Ví dụ: Chúng tôi có thể sắp xếp để bạn tham dự một sự kiện tối nay.

          Phrasal verbs là gì - 2

          Ba. Các loại Cụm động từ

          Bài giảng cụm động từ trên ms.jenny:

          Cụm động từ được chia thành hai loại:

          1. có thể tách rời – Một cụm động từ chỉ ra rằng nó có thể được tách ra hoặc đặt lại với nhau.

          Tình huống mà giới từ/trạng từ được đặt sau động từ hoặc cụm từ sau khi tách tân ngữ.

          Họ đã hủy cuộc họp.

          Họ đã hủy cuộc họp.

          trường hợp, nếu tân ngữ của tân ngữ là đại từ, thì giới từ/trạng từ Giới từ/trạng từ phải đứng sau đại từ.

          Một cuộc họp? Họ đã bị hủy bỏ.

          Ví dụ:

          • Tôi không muốn đưa vấn đề này vào cuộc họp.
          • (nâng cao = nói về một chủ đề cụ thể)

            • Bạn vui lòng điền vào biểu mẫu này?
            • (điền = điền vào biểu mẫu, biểu mẫu…)

              • Tôi sẽ đón bạn tại nhà ga lúc 8 giờ tối
              • (đón = đón, đón bằng ô tô)

                • Cô ấy đã từ chối công việc vì cô ấy không muốn chuyển đến Glasgow.
                • (từ chối = không chấp nhận đề nghị)

                  2.không thể tách rời: Cụm động từ không thể tách rời

                  Ví dụ: Ai trông con khi bạn đi làm?

                  Ngay cả khi câu là đối tượng, cụm từ không thể tách rời:

                  Ai chăm sóc cô ấy khi bạn đi làm?

                  Một cụm có v + pre/adv 1 + pre/adv 2 thường không thể tách rời. Ngay cả khi bạn sử dụng một đại từ, đại từ đó sẽ đứng sau trợ từ.

                  • Ai là người nghĩ ra ý tưởng này?
                  • (đề xuất = nghĩ về ý tưởng, kế hoạch)

                    • Hãy loại bỏ những tạp chí cũ này và tạo thêm không gian.
                    • (thoát khỏi = thoát khỏi cái gì đó)

                      • Tôi không hòa thuận với anh kế của mình khi còn là một thiếu niên.
                      • (tiếp tục = thích và thân thiện với ai đó)

                        • Bạn có thể nghe thấy âm thanh đó mọi lúc không? Tôi không biết làm thế nào bạn đưa lên với nó.
                        • (chịu đựng = chịu đựng những điều khó khăn hoặc khó chịu)

                          • Buổi hòa nhạc diễn ra vào thứ Sáu. Tôi đang rât hao hưc mong đợi điêu đo.
                          • (anticipation=hạnh phúc và phấn khích về điều gì đó đang xảy ra)

                            3. Cụm động từ có quan trọng trong IELTS không?

                            Cụm động từ thường được sử dụng trong lời nói để diễn đạt các cách diễn đạt khác nhau của hành động. Nó là một trong những yếu tố (cùng với idioms và collocations) góp phần tạo nên điểm số nếu được sử dụng chính xác trong văn nói.

                            Thành ngữ bây giờ khó dùng hơn, một số thành ngữ dễ lỗi thời nên ít dùng hơn. Nhưng với cụm động từ và cụm từ, nó rất dễ sử dụng để nói và nghe tự nhiên mọi lúc mọi nơi. các bài hát, âm nhạc, phim ảnh, youtube,.. vì vậy hãy để ý đến tiếng anh xung quanh bạn.

                            Ví dụ: Kẻ ngốc – Anh em nhà Jonas

                            We go together: Có vẻ hợp nhau; nếu hai người đi cùng nhau, điều đó có nghĩa là họ đang có mối quan hệ lãng mạn hoặc tình dục với nhau.

                            Tôi và anh tầm thường: những người có tính cách giống nhau:

                            Vì vậy, khi bạn xem bộ phim yêu thích, nghe nhạc hay xem youtube, hay để ý kỹ hơn cách dùng từ và cách diễn đạt của người bản ngữ, hãy chọn cho mình những cụm từ mà bạn cảm thấy hay và hữu ích với bản thân để học.

                            Xem Thêm : Đọc truyện Sơn Tinh – Thủy Tinh – Truyện cổ tích

                            Đừng quên ghi chú và luôn sử dụng các ví dụ để làm quen và ghi nhớ từ vựng.

                            Bốn. Tổng hợp các cụm động từ tiếng Anh thông dụng

                            Hãy cùng điểm qua một số cụm động từ phổ biến nhất:

                            1. Cụm động từ get

                            • Hãy đứng dậy và làm mọi việc
                            • Hòa thuận với (ai đó) – duy trì mối quan hệ tốt với (ai đó)
                            • Vượt qua (cái gì đó/ai đó) – phục hồi, phục hồi (sau cú sốc, sau khi ốm…)
                            • get away with (something) – thành công trong việc gì đó
                            • get at (someone) – chỉ trích ai đó
                            • thoát khỏi (cái gì) – thoát khỏi, thoát khỏi
                            • thoát khỏi (làm điều gì đó) – tránh làm điều gì đó, tránh làm điều bạn không muốn làm
                            • Liên hệ (ai đó) – giải thích thành công
                            • get Vết thương lên (về cái gì) – tức giận về cái gì đó
                            • 2. Đặt cụm động từ

                              • Hoãn lại – hoãn lại, để lại sau.
                              • Chịu đựng – chịu đựng.
                              • Let something go – ngăn chặn, hạn chế
                              • Mặc vào – Ăn mặc phù hợp.
                              • Xây dựng – xây dựng, xây dựng.
                              • Chuyển giao – giao lưu, kết nối.
                              • dập ra – dập tắt, dập tắt.
                              • Đặt lại – Đặt thứ gì đó trở lại vị trí cũ.
                              • 3. Cụm động từ go

                                • go after: Theo đuổi.
                                • đi cùng: tiếp tục một hoạt động
                                • Đồng hành; Đồng ý
                                • Go away: rời khỏi một nơi
                                • Quay lại: quay lại
                                • đi qua: vượt qua, vượt qua
                                • Đi xuống: giảm
                                • đi vào – đi vào (đi)
                                • Kiểm tra thứ gì đó – kiểm tra, xem xét
                                • 4. Cụm động từ làm

                                  • do away with: chấm dứt, loại bỏ
                                  • do over: bắt đầu lại
                                  • Làm đi: Kéo nó lên
                                  • làm mà không: làm mà không…
                                  • 5. Cụm động từ với make

                                    • Làm gì với: sử dụng chất lượng thấp hơn
                                    • make for: di chuyển theo hướng
                                    • Trêu chọc: cười đùa, đùa giỡn
                                    • biến (thứ gì đó) thành: chuyển đổi, đổi thành
                                    • Hình thành: Hiểu ý nghĩa, tính cách của ai đó
                                    • Steal: Ăn cắp thứ gì đó và nhanh chóng rời đi.
                                    • make out: giải quyết vấn đề
                                    • Phrasal verbs với make

                                      Để xem thông tin chi tiết hơn về nhiều cụm động từ phổ biến, hãy nhấp vào liên kết này:

                                      v. Tài liệu học cụm động từ hay nhất

                                      Các cụm từ thông dụng nhất và tài liệu học tập hiệu quả được tổng hợp tại đây. Hãy tham khảo để tăng vốn phrv của mình đạt hiệu quả cao nhất nhé.

                                      1. Việc sử dụng các cụm động từ tiếng Anh trong các bộ sách

                                      Bộ sách này cung cấp nguồn tài nguyên toàn diện nhất về các cụm động từ được sử dụng trong giao tiếp trong kỳ thi chuyên nghiệp. Cuốn sách này được chia thành trình độ trung cấp + nâng cao, phù hợp cho các bạn học sinh trên trình độ 3.5 luyện tập và nâng cao vốn từ vựng mỗi ngày.

                                      Bạn có thể tải xuống tại đây: Hoàn thành cách sử dụng các cụm động từ tiếng Anh

                                      Bộ sách English Phrasal verb in use

                                      2. 1000 cụm động từ thông dụng nhất

                                      Danh Sách Cụm Động Từ – Danh Sách 1000 Cụm Động Từ – Danh Sách 1000 Cụm Động Từ bắt đầu từ a-z để các bạn hiểu rõ hơn về các cụm từ thông dụng để áp dụng.

                                      Liên kết tải xuống: 1000 cụm động từ

                                      Ngoài ra, nó còn tổng hợp 800 cụm từ thông dụng và ví dụ chi tiết thường xuất hiện trong bài thi cho bạn. Dưới đây là những tài nguyên hữu ích cho kỳ thi IELTS.

                                      Liên kết tải xuống: 800 cụm động từ

                                      3. 200 cụm động từ thông tục

                                      Dựa trên 200 cụm động từ cho điểm cách phát âm, phần giải thích và câu ví dụ được viết bởi nhóm IELTS Fighter.

                                      Liên kết tải xuống: 200 cụm động từ

                                      4. 500 cụm động từ pdf-audio

                                      Và tổng hợp 500 cụm động từ với pdf và audio hay để các bạn vừa luyện tập vừa nghe audio để áp dụng phát âm tốt hơn. Ngoài việc tổng hợp âm thanh, bạn còn có thể tra từ điển khi học, từ đó nhớ lâu hơn. Từ điển Cambridge hay Oxford có các cách giải thích cách dùng khác nhau khi tra từ, và nhiều ví dụ có thể tham khảo.

                                      Liên kết tải xuống: 500 Cụm động từ

                                      1000 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất

                                      3. Một số kênh học cụm từ hiệu quả

                                      ielts-simon.com – Trang web dạy IELTS của cựu giám khảo IELTS nổi tiếng với phong cách đơn giản nhưng hiệu quả. Bạn có thể thấy rằng có rất ít thành ngữ trong các mẫu nói của anh ấy, nhưng anh ấy sử dụng rất tốt các cụm động từ và thành ngữ. Các nguồn học IELTS nổi tiếng đáng để bạn tham khảo.

                                      ieltspeak.co.uk – trang web có tài liệu học nói miễn phí, quảng cáo nghĩ rằng nó rất tuyệt. Trang web cập nhật chủ đề diễn đạt mỗi ngày và có các từ vựng + mẫu câu nói theo chủ đề rất hiệu quả.

                                      sentencedict.com – Đây là từ điển giúp bạn tìm các câu ví dụ sử dụng từ đó, từ đó giúp bạn hiểu cách sử dụng từ đó. Nếu bạn không chắc một từ được sử dụng trong ngữ cảnh nào, chỉ cần nhập cụm từ đó vào hộp tìm kiếm và kết quả sẽ hiển thị các câu sử dụng cụm từ đó.

                                      vi. Thực hành tốt cụm động từ

                                      ex 1. Hoàn thành câu với cụm từ cho sẵn

                                      Đã qua đời, đã ra đi, mong đợi, hủy bỏ, bịa đặt, lấy đi, phá vỡ, sử dụng hết, chịu đựng, theo kịp.

                                      1. Không hút thuốc trong rừng. Rất dễ bắt lửa vào thời điểm này trong năm.

                                      2. Tôi – gặp lại bạn tôi.

                                      3. Tôi lo lắng; chúng tôi có – nước ép táo. Nước cam có tốt không?

                                      4. Trang web của bạn giúp ích rất nhiều cho công việc của tôi.

                                      5. Một người bạn của tôi đã tổ chức đám cưới cho cô ấy.

                                      6.Mẹ anh ấy không thể – hành vi khủng khiếp của anh ấy đã biến mất.

                                      7.Lý do đến muộn, cô ấy – cả một câu chuyện.

                                      8.Tôi có được sự nhiệt tình của anh ấy.

                                      9. Tôi không thể – điện thoại của tôi. Tôi luôn luôn có nó với tôi.

                                      10. Cô ấy buồn vì bố – tuần trước.

                                      ex 2. Điền vào chỗ trống phân từ còn thiếu của cụm từ

                                      1. Tôi không biết cuốn sách của mình ở đâu. Tôi phải xem – nó.

                                      2. Điền vào – Vui lòng điền vào biểu mẫu.

                                      3. Âm nhạc quá lớn. Bạn có thể tăng âm lượng lên không?

                                      4. Nhanh lên, đi xe buýt, không thì phải đi bộ về nhà.

                                      5. Bật đèn khi ngủ.

                                      6. Bạn có phiền không nếu tôi đổi TV? Tôi muốn xem tin tức.

                                      7. Bữa tối hỏng rồi. Tôi đã phải vứt nó đi – .

                                      8.Khi vào nhà, hãy lấy – giày và đi – dép vào.

                                      9.Nếu bạn không biết từ đó, bạn có thể tra từ điển.

                                      Ví dụ 3. Hoàn thành câu với cụm động từ có cùng nghĩa với từ trong ngoặc.

                                      Xem Thêm : Nghị luận xã hội về giá trị con người – Trường THPT Sóc Trăng

                                      1.- Giày của anh. (cất cánh)

                                      2. Ai đó phải được – em bé. (chăm sóc)

                                      3. Cô nghĩ – sự thật? (Khám phá)

                                      4.Tôi đang ở đâu – áo len? (Xem nó có vừa không)

                                      5. – . (nhanh lên)

                                      6. Tại sao bạn không—? (mời ngồi xuống)

                                      7. Tôi sẽ – tập ngay bây giờ. (đầu vào)

                                      8.- Các từ trong từ điển. (Tra từ điển)

                                      9.Tôi muốn – form. (Hoàn thành)

                                      10. lính cứu hỏa – lửa. (tắt)

                                      Trả lời:

                                      Ví dụ 1

                                      1. Bùng phát

                                      2. mong chờ

                                      3. hết

                                      4. Theo kịp

                                      5. Hủy

                                      6. Mặc vào

                                      7. Thành phần

                                      8. Lấy đi

                                      9. Không

                                      10. qua đời

                                      Ví dụ 2.

                                      1. Tìm

                                      2. điền vào

                                      3. từ chối

                                      4. Lên xe

                                      5. Đóng

                                      6. Mở

                                      7. Vứt nó đi.

                                      8. Cất cánh – đóng cửa

                                      9. Tìm trong

                                      Ví dụ 3.

                                      1. Cất cánh

                                      2. chăm sóc

                                      3. Tìm hiểu

                                      4. Hãy thử

                                      5. Nhanh lên

                                      6. Ngồi xuống

                                      7. Lên xe

                                      8. Tra cứu

                                      9. Điền vào

                                      10. tắt

                                      Vậy là bạn và tôi đã học thêm một chút về cụm động từ và bây giờ bạn có thể sử dụng chúng để cải thiện vốn từ vựng của mình.

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Back to top button