Các Ngành Của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (Đhqg Hà Nội)
Tổng chỉ tiêu dự kiến Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM giữ ổn định như năm 2019 là 3.500 thí sinh. Điểm sàn xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 vào trường cao nhất là 20 điểm.
- Tên Thật Của Hai Bà Trưng Sinh Năm Bao Nhiêu, Quê Hương, Thân Thế,
- Biên Bản Sinh Hoạt Chi Đoàn, Biên Bản Họp Bch Chi Đoàn Tháng…
- Danh Sách Trúng Tuyển Đại Học Bách Khoa Hà Nội, 2020 Chính Xác
- Bài Tập Toán Chuyển Động – Tổng Hợp Các Bài Toán Chuyển Động
- Uef Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2016 Tphcm, Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2016 Như Thế Nào
Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM 2020 được công bố vào ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Đang xem: Các ngành của trường đại học khoa học tự nhiên
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xem Thêm : Năm Sinh Của Trường Giang (Nghệ Sĩ), Tiểu Sử Trường Giang
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM – 2020
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Xem Thêm : Năm Sinh Của Trường Giang (Nghệ Sĩ), Tiểu Sử Trường Giang
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | B00; A02; B08 | 18 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | B00; A02; B08 | 18 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; D90; D08 | 25 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; D90; D08 | 23.75 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; D90; A02 | 17 | |
6 | 7440228 | Hải dương học | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 17 | |
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
9 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25 | |
10 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt – Pháp) | A00; B00; D07; D24 | 22 | |
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 22.75 | |
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 18 | |
15 | 7440201 | Địa chất học | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
18 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) | A00; B00; D08; D07 | 16 | |
19 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
21 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính) | A00; A01; D08; D07 | 27.2 | |
22 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D08; D07 | 25.75 | |
23 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; D08; D07 | 26.65 | |
24 | 7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt – Pháp) | A00; A01; D29; D07 | 24.7 | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 23 | |
26 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xem thêm: Cách Dạy Trẻ 5-6 Tuổi (Cách Dạy Trẻ 5 Tuổi Tại Nhà), Kỹ Năng Cho Trẻ 5
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | 608 | ||
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 662 | ||
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 810 | ||
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | 686 | ||
5 | 7440102 | Vật lý học | 600 | ||
6 | 7440228 | Hải dương học | 602 | ||
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | 623 | ||
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 670 | ||
9 | 7440112 | Hóa học | 754 | ||
10 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | 703 | ||
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt – Pháp) | 603 | ||
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 651 | ||
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 600 | ||
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 602 | ||
15 | 7440201 | Địa chất học | 600 | ||
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | 600 | ||
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 601 | ||
18 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) | 600 | ||
19 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | 606 | ||
20 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 605 | ||
21 | 7460101 | Toán học | 609 | ||
22 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông và mạng máy tính) | 880 | ||
23 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | 703 | ||
24 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | 903 | ||
25 | 7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt – Pháp) | 675 | ||
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 653 | ||
27 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) | 650 |
Xem Thêm : Giấy Nộp Tiền Vào Ngân Sách Nhà Nước 2017, Giấy Nộp Tiền Vào Ngân Sách Nhà Nước C1
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Xem Thêm : Năm Sinh Của Trường Giang (Nghệ Sĩ), Tiểu Sử Trường Giang
Xem thêm: Sinh Năm 1989 Tuổi Con Gì – Tuổi Kỷ Tỵ Hợp Tuổi Nào, Màu Gì, Hướng Nào
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 246 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020
Xem Thêm : Năm Sinh Của Trường Giang (Nghệ Sĩ), Tiểu Sử Trường Giang
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Khoa Hoc Tu Nhien – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM 2020 chính xác nhất trên xettuyentrungcap.edu.vn
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Tin Tức