Từ vựng tiếng Trung về tên các loại RAU, CỦ, HẠT ⇒by tiếng Trung Chinese
Có thể bạn quan tâm
- Ngày 6/4 là ngày gì? Nguồn gốc, ý nghĩa ngày 6 tháng 4 – META.vn
- 15 món ăn ngon đặc sản Vũng Tàu nhất định phải thử – Vntrip.vn
- Bae là gì? Bae nghĩa là gì trên mạng xã hội? – META.vn
- 99 Điều cần biết về duỗi tóc tự nhiên – Công Ty Cổ Phần LAVO
- Ngành Kiến trúc thi khối nào? Ra trường làm công việc gì?
Bạn làm việc trong một nhà hàng, bạn đang ở Trung Quốc? Muốn đi chợ mua rau, củ, quả thì phải nói những lời này đúng không? Bài viết sử dụng những từ vựng tiếng Trung đơn giản nhất về các loại rau nhằm chia sẻ đến các bạn một số từ vựng tiếng Trung.
Từ vựng về các loại rau trong tiếng Việt Từ vựng về các loại rau
Hãy học cách phát âm tiếng Trung của chủ đề này: yuènán yǔ shūcái cíhuì
Xem Thêm : LinkedIn là gì? Hướng dẫn cách tạo tài khoản LinkedIn hiệu quả
Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả
Từ vựng tiếng Trung về rau
Quả dưa chuột
lǎoshǔguā
Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm và rau quả
Lá của cây kim ngân hoa
Cronase
Xem Thêm : News Feed của Facebook là gì? – Kiến càng
Đó là một lời nói dối
Những từ vựng tiếng Trung về rau và trái cây được liệt kê ở trên hy vọng sẽ làm phong phú thêm vốn từ vựng của bạn. Hãy không ngừng học hỏi và tích lũy vốn từ vựng tiếng Trung nhé!
⇒ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực
Chúc bạn học tiếng Trung thành công. Cảm ơn bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền: Trung tâm Hán ngữ Vui lòng không sao chép khi chưa có sự đồng ý của tác giả
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp