Hỏi Đáp

Thông tin tuyển sinh Đại học Bình Dương năm 2022 – TrangEdu

đại học bình dương

Đại học Bình Dương công bố 6 phương án xét tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022. Chi tiết mời các bạn theo dõi các bài viết sau.

Tôi. Giới thiệu chung

  • Tên trường: Cao đẳng Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: binh duong university (bdu)
  • Mã Trường: dbd
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Liên thông – Văn bằng – Vừa học vừa làm – Đại học từ xa – Chứng chỉ nghề
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 504 đại lộ Bình Dương, p. Xieqing, tp. Thủ tướng Bình Dương
  • Cơ sở đào tạo: Số 3, Đường số 6, Khu dự án Đông Bắc, Quận 5, TP. cà chua, cà chua
  • Cơ sở đào tạo: 167 lý thường kiệt, kp 2 thắng lợi, p. Vâng, Texas. hòa bình, hòa bình
  • Cơ quan đào tạo: kp 2, p. Mỹ Phước, Texas. Bến Bình Dương Sa
  • ĐT: (0274) 3822 058 – 3820833
  • Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
  • Trang web: https://bdu.edu.vn/
  • Trang dành cho người hâm mộ: https://www.facebook.com/daihocbinhduong
  • Hai. Thông tin tuyển sinh 2022

    1. Ngành tuyển sinh

    Các ngành Đại học Bình Dương tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

    • Quản lý trường học
    • Mã ngành: 7149001
    • Các tổ hợp xét tuyển: a01, a09, c00, d01
      • Kế toán
      • Mã ngành: 7340301
      • Các tổ hợp xét tuyển: a01, a09, c00, d01
        • Tài chính-Ngân hàng
        • Mã ngành: 7340201
        • Các tổ hợp xét tuyển: a01, a09, c00, d01
          • Luật kinh tế
          • Mã ngành: 7380107
          • Các tổ hợp xét tuyển: a01, a09, c00, d01
            • Quản trị kinh doanh
            • Mã ngành: 7340101
            • Các tổ hợp xét tuyển: a01, a09, c00, d01
              • Ngành công nghệ sinh học
              • Mã ngành: 7420201
              • Mục tiêu: 100
              • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a09, b00, d01
                • Ngành thực phẩm
                • Mã ngành: 7540101
                • Tổ hợp xét tuyển: a01, a09, b00, d07
                  • Quản lý hậu cần và chuỗi cung ứng
                  • Mã ngành: 7510605
                  • Các tổ hợp xét tuyển: a01, a09, c00, d01
                    • Ngành công nghệ thông tin
                    • Mã ngành: 7480201
                    • Tổ hợp xét tuyển: a00, a09, d01, k01
                      • Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử
                      • Mã ngành: 7510301
                      • Tổ hợp xét tuyển: a00, a02, a09, d01
                        • Ngành xây dựng
                        • Mã ngành: 7510102
                        • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a09, v00, v01
                          • Cấu trúc
                          • Mã ngành: 7580101
                          • Các tổ hợp xét tuyển: a00, a09, v00, v01
                            • Ngành công nghệ ô tô
                            • Mã ngành: 7510205
                            • Tổ hợp xét tuyển: a00, a01, a02, a09
                              • Ngành mỹ phẩm
                              • Mã ngành: 7420207
                              • Các tổ hợp xét tuyển: a00, b00, d07, d08
                                • Dược học
                                • Mã ngành: 7720201
                                • Mục tiêu: 110
                                • Tổ hợp xét tuyển: a00, b00, c08, d07
                                  • Hàn Quốc học
                                  • Mã ngành: 7310614
                                  • Tổ hợp xét tuyển: a01, a09, c00, d15
                                    • Nhật Bản học
                                    • Mã ngành: 7310613
                                    • Tổ hợp xét tuyển: a01, a09, c00, d15
                                      • Chuyên ngành ngôn ngữ
                                      • Mã ngành: 7220201
                                      • Mục tiêu:
                                      • Tổ hợp xét tuyển: a01, d01, d10, d66
                                        • Việt Nam học
                                        • Mã ngành: 7310630
                                        • Mục tiêu:
                                        • Các tổ hợp xét tuyển: a01, a09, c00, d01
                                          • Chuyên ngành Văn học
                                          • Mã ngành: 7229030
                                          • Mục tiêu:
                                          • Các tổ hợp xét tuyển: a01, a09, c00, d01
                                          • 2. Tổ hợp môn xét tuyển

                                            Kỳ thi tuyển sinh Đại học Bình Dương năm 2021 bao gồm:

                                            • khối a00 (toán, lý, hóa)
                                            • khối a01 (Toán, Lý, Anh)
                                            • khối a02 (toán, sinh, lý)
                                            • Khối a09 (toán, địa, gdcd)
                                            • Học phần b00 (Toán, Sinh, Hóa)
                                            • Khối c00 (địa, sử, văn)
                                            • Khối c08 (văn hóa, VH, sinh)
                                            • khối d01 (Toán, Văn, Anh)
                                            • khối d07 (Toán, Hóa, Anh)
                                            • khối d10 (Toán, Địa, Anh)
                                            • khối d66 (van, gdcd, tiếng anh)
                                            • khối v00 (toán, lý, vẽ mt)
                                            • Khối v01 (Toán, Viết, Vẽ)
                                            • 3. Phương thức tuyển dụng

                                              Phương thức tuyển sinh hệ cử nhân năm 2022 của Đại học Bình Dương như sau:

                                              • Xem xét điểm thi tốt nghiệp trung học cho năm 2022
                                              • Xem kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Trường
                                              • Xem học bạ cấp 3 của các lớp 10, 11 và 12
                                              • Nhận xét học lực lớp 12
                                              • Xét điểm trung bình cao nhất các môn năm 1, năm 2 lớp 10, học kỳ 1, năm 2 lớp 11 và HK1 năm 12 (5 kỳ)
                                              • Kỳ thi tuyển sinh do Đại học Bình Dương tổ chức
                                              • Phương pháp một: Xem xét kết quả thi tốt nghiệp trung học năm 2022

                                                Yêu cầu đầu vào:

                                                • Kết quả xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định
                                                • Hồ sơ đăng ký: Theo quy định của gd&tel
                                                • Kết quả thi tuyển sinh<; Nhà trường sẽ điều tra, phân loại và phụ đạo 18 môn khoa học cơ bản để đảm bảo học sinh hoàn thành tốt chương trình đào tạo và đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra.
                                                • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngành Dược học có điểm tối thiểu.
                                                • Cách 2: Tham khảo kết quả kiểm tra đánh giá năng lực do nhà trường tổ chức năm 2022

                                                  Yêu cầu đầu vào:

                                                  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
                                                  • Ngành Dược yêu cầu học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm tốt nghiệp THPT >= 8.0)
                                                  • Phương pháp ba: Xem lại bảng điểm trung học của bạn

                                                    Xét xét học bạ THPT Đại học Bình Dương từ ba khía cạnh:

                                                    Xem Thêm : Nguồn gốc của danh xưng Bắc kỳ và Nam kỳ là từ… vua Minh Mạng

                                                    dạng 1: Xét học lực 3 năm THPT các môn tổ hợp tự chọn (Lớp 10, 11, 12)

                                                    Chọn điểm=điểm môn 1+điểm m2+điểm m3

                                                    Ở đâu:

                                                    • Điểm 1 = (Sáng 1 lớp 12 x2 + Điểm trung bình lớp 11 lớp 1 + Điểm trung bình lớp 10 lớp 1)/4
                                                    • 2 điểm=(điểm thứ 2 lớp 12 x2+điểm trung bình thứ 2 lớp 11+điểm trung bình thứ 2 lớp 10)/4
                                                    • 3 điểm=(điểm 12 lớp 3 x2+điểm trung bình lớp 11 lớp 3+điểm trung bình lớp 3 lớp 10)/4
                                                    • Bảng 2: Học lực năm lớp 12 của 3 môn xét theo tổ hợp xét tuyển

                                                      Chọn điểm=điểm môn 1+điểm m2+điểm m3

                                                      Ở đâu:

                                                      • điểm 1 điểm 1 = điểm môn 1 lớp 12
                                                      • Lớp 2 = điểm trung bình lớp 12 của lớp 2
                                                      • Hạng 3 = điểm trung bình hạng 3 của năm lớp 12
                                                      • Xem thêm: Cách tính điểm trung bình

                                                        dạng 3: xét điểm trung bình các môn cao nhất năm lớp 10, HK1, 2, 11, 12

                                                        Xem Thêm : Khắc dấu tên đẹp – Giá chỉ từ 80.000đ | Giao liền trong ngày

                                                        Hiểu: Chọn môn có điểm trung bình 5 học kỳ cao nhất của tổ hợp tự chọn.

                                                        Chọn điểm=điểm môn 1+điểm m2+điểm m3

                                                        Ở đâu:

                                                        • điểm 1 môn = điểm tối đa môn 1 (lớp 1, lớp 2, lớp 10, lớp 11, hk1 lớp 11, hk1 lớp 12)
                                                        • Lớp 2 = Lên đến lớp 2 (12, 1, 11, 1, 12)
                                                        • Hạng 3 = đến hết lớp 3 (hk1, 2, 10, 11, 11, hk1 12)
                                                        • Yêu cầu đầu vào:

                                                          • Kết quả xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định
                                                          • Kết quả thi tuyển sinh<; Nhà trường sẽ điều tra, phân loại và phụ đạo 18 môn khoa học cơ bản để đảm bảo học sinh hoàn thành tốt chương trình đào tạo và đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra.
                                                          • Ngành Dược yêu cầu học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm tốt nghiệp THPT >= 8.0)
                                                          • 4. Đăng ký nhập học

                                                            Mẫu đơn đăng ký

                                                            • Nộp hồ sơ trực tiếp tại Đại học Bình Dương
                                                            • Gửi bằng chuyển phát nhanh
                                                            • Nơi nhận đơn đăng ký

                                                              • Tại Bình Dương: Phòng Công tác sinh viên và Quản lý đào tạo (Phòng Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương)
                                                              • tại cà mau: Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau, đường Lê Thị Riêng 03, Quận 5, TP. cà chua, cà chua.
                                                              • Ba. Học phí

                                                                Mức học phí dự kiến ​​của trường Đại học Bình Dương năm 2021 như sau:

                                                                Đơn vị: Đồng Việt Nam/tín dụng

                                                                Bốn. Điểm chuẩn/Nghiêm ngặt xét tuyển

                                                                Xem thêm chi tiết: Điểm chuẩn Đại học Bình Dương

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Back to top button