Hỏi Đáp

Danh sách tổng hợp các trường Đại học – Học viện khu vực Hà Nội

đại học ở hà nội

A. Giới thiệu

  • Tên trường: Viện Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: hanoi open university (hou)
  • Mã trường: mhn
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ thống đào tạo: đại học-cao học-liên thông-nhị cấp-tại chức-liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Tòa nhà B101, Phố Nguyễn Hiền, Quận Ba Trung, Hà Nội
  • ĐT: 024 38682321
  • Email: mhn@hou.edu.vn
  • URL: https://www.hou.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
  • b. Thông tin tuyển sinh năm 2022 (dự kiến)

    Tôi. Thông tin chung

    1. Thời gian tuyển dụng

    • Kết quả xét tuyển thpt năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    • Xét tuyển vào thpt xét theo năng lực: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
    • Khi nào đơn đăng ký kiểm tra trình độ sẽ được chấp nhận: Nhà trường sẽ đăng điều này trên trang web của mình.
    • 2. Đối tượng tuyển sinh

      • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
      • 3. Phạm vi đăng ký

        • Tuyển sinh toàn quốc.
        • 4. Cách đăng ký

          4.1. Phương thức tuyển dụng

          • Việc nhập học dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học năm 2022.
          • Kiểm tra kết quả học tập trung học (kiểm tra học bạ).
          • Việc tuyển dụng dựa trên kết quả của bài kiểm tra đánh giá năng khiếu do Trường đại học tổ chức.
          • Đối với môn năng khiếu: Thí sinh dự thi kỳ thi năm 2022 do Viện Đại học Mở hoặc các trường đại học khác trên cả nước tổ chức phải có năng khiếu môn vẽ.
          • 4.2. Nhập ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện đăng ký

            • Ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh do nhà trường công bố sau khi công bố kết quả xét tuyển tú tài năm 2022.
            • 4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển dụng trực tiếp

              • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
              • 5. Học phí

                – Các chuyên ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật quốc tế:

                • Năm học 2021 – 2022: 15.054.000 đồng/năm học.
                • Năm học 2022-2023: 16,6 triệu đồng/năm.
                • – Các ngành còn lại:

                  • 2021-2022: 15.785.000 đồng/năm.
                  • Năm học 2022 – 2023: 17.364.000 đồng/năm học.
                  • Hai. Chuyên ngành tuyển sinh

                    Mục tiêu

                    Theo điểm thi thpt

                    Thiết kế công nghiệp

                    + Thiết Kế Nội Thất

                    + Thiết kế thời trang

                    + Trình tự thời gian đồ họa

                    Kế toán

                    Tài chính – Ngân hàng

                    Quản trị kinh doanh

                    Thương mại điện tử

                    Luật

                    Luật kinh tế

                    Luật quốc tế

                    Công nghệ sinh học

                    Công nghệ thông tin

                    Điện tử và Viễn thông

                    Công nghệ điều khiển và tự động hóa

                    Công nghệ thực phẩm

                    Quản lý Lữ hành và Dịch vụ Du lịch

                    Quản lý khách sạn

                    Tiếng Anh

                    Tiếng Trung

                    Cấu trúc

                    *Xem thêm: Tổ hợp xét tuyển đại học, cao đẳng

                    c. Khen thưởng hàng năm

                    Điểm chuẩn của Viện Đại học Mở Hà Nội như sau:

                    Ngành

                    2019

                    2020

                    2021

                    (thang điểm 30)

                    2022

                    (Dựa vào điểm thi thpt)

                    Theo học bạ

                    Theo kết quả thi thpt qg

                    Thiết kế công nghiệp

                    30 (h00)

                    24 (h01, h06)

                    17 giờ 40

                    Xem Thêm : Bài 18 trang 49 SGK Toán 9 tập 2 – Môn Toán – Tìm đáp án, giải bài

                    19.30

                    20,46

                    17,50

                    Kế toán

                    20,85

                    23.20

                    24,90

                    23,80

                    Tài chính – Ngân hàng

                    19,80

                    22,60

                    24,70

                    23,60

                    Quản trị kinh doanh

                    20,60

                    23,25

                    25,15

                    23,90

                    Thương mại điện tử

                    20,75

                    24,20

                    25,85

                    25,25

                    Luật

                    19,50

                    21.80

                    23,90

                    23.00

                    Luật pháp (thxt c00)

                    25,25

                    26,25

                    Luật kinh tế

                    20,50

                    23.00

                    24,45

                    23,55

                    Luật kinh tế (thxt c00)

                    26.00

                    26,75

                    Luật quốc tế

                    19

                    20,50

                    23,90

                    23.15

                    Luật quốc tế (thxt c00)

                    24,75

                    26.00

                    Công nghệ sinh học

                    20,50

                    Xem Thêm : Ban hành là gì? Ban hành văn bản quy phạm pháp luật là gì?

                    15

                    15.00

                    16.00

                    16,50

                    Công nghệ thông tin

                    20,30

                    23.00

                    24,85

                    24,55

                    Điện tử và Viễn thông

                    15,15

                    17,15

                    21,65

                    22,50

                    Công nghệ điều khiển và tự động hóa

                    15,80

                    17.05

                    24,45

                    22,65

                    Cấu trúc

                    20

                    20

                    20.00

                    24.00

                    Công nghệ thực phẩm

                    18,80

                    Xem Thêm : Ban hành là gì? Ban hành văn bản quy phạm pháp luật là gì?

                    15

                    15.00

                    16.00

                    16,50

                    Quản lý Lữ hành và Dịch vụ Du lịch

                    28,53

                    30.07

                    32,61

                    30,35

                    Tiếng Anh

                    28,47

                    30,33

                    34,27

                    31.00

                    Tiếng Trung

                    29.27

                    31,12

                    34,87

                    31,77

                    Quản lý khách sạn

                    33,27

                    27.05

                    d. Một số hình ảnh

                    Nếu bạn muốn thay đổi, cập nhật nội dung bài viết này, vui lòng gửi email đến: tuyensinhso.com@gmail.com

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Back to top button