Tin Tức

Đề Thi Phương Pháp Tính Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng), Đề Thi Cuối Kỳ Môn

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOAKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINBiên soạn: GV.Đỗ Thị Tuyết HoaBÀI GIẢNG MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH(Dành cho sinh viên khoa Công nghệ thông tin)( TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ ) ĐÀ NẴNG, NĂM 2007 MỤC LỤCCHƯƠNG INHẬP MÔN1.1. Giới thiệu môn phương pháp tính1.2. Nhiệm vụ môn học 1.3. Trình tự giải bài toán trong phương pháp tính CHƯƠNG II SAI SỐ 2.1. Khái niệm 2.2. Các loại sai…

Đang xem: đề thi phương pháp tính đại học bách khoa

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Biên soạn: GV.Đỗ Thị Tuyết Hoa BÀI GIẢNG MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH(Dành cho sinh viên khoa Công nghệ thông tin) ( TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ ) ĐÀ NẴNG, NĂM 2007 MỤC LỤCCHƯƠNG I NHẬP MÔN………………………………………………………………………. 5 1.1. Giới thiệu môn phương pháp tính …………………………………………………….. 5 1.2. Nhiệm vụ môn học …………………………………………………………………………. 5 1.3. Trình tự giải bài toán trong phương pháp tính ……………………………………. 5CHƯƠNG II SAI SỐ ………………………………………………………………………….. 7 2.1. Khái niệm ……………………………………………………………………………………… 7 2.2. Các loại sai số ………………………………………………………………………………… 7 2.3. Sai số tính toán ………………………………………………………………………………. 7CHƯƠNG III TÍNH GIÁ TRỊ HÀM …………………………………………………….. 9 3.1. Tính giá trị đa thức. Sơ đồ Hoocner………………………………………………….. 9 3.1.1. Đặt vấn đề……………………………………………………………………………….. 9 3.1.2. Phương pháp……………………………………………………………………………. 9 3.1.3. Thuật toán……………………………………………………………………………….. 9 3.1.4. Chương trình …………………………………………………………………………. 10 3.2. Sơ đồ Hoocner tổng quát……………………………………………………………….. 10 3.2.1. Đặt vấn đề……………………………………………………………………………… 10 3.2.2. Phương pháp………………………………………………………………………….. 10 3.2.3. Thuật toán……………………………………………………………………………… 12 3.3. Khai triển hàm qua chuỗi Taylo……………………………………………………… 12CHƯƠNG IV GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH……………………… 14 4.1. Giới thiệu…………………………………………………………………………………….. 14 4.2. Tách nghiệm………………………………………………………………………………… 14 3.3. Tách nghiệm cho phương trình đại số……………………………………………… 16 4.4. Chính xác hoá nghiệm…………………………………………………………………… 17 4.4.1. Phương pháp chia đôi……………………………………………………………… 17 4.4.2. Phương pháp lặp…………………………………………………………………….. 19 4.4.3. Phương pháp tiếp tuyến…………………………………………………………… 21 4.4.4. Phương pháp dây cung……………………………………………………………. 22 2CHƯƠNG V GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ………………………………………….. 26 5.1. Giới thiệu…………………………………………………………………………………….. 26 5.2. Phương pháp Krame……………………………………………………………………… 26 5.3. Phương pháp Gauss………………………………………………………………………. 27 5.3.1. Nội dung phương pháp……………………………………………………………. 27 5.3.2. Thuật toán……………………………………………………………………………… 27 5.4. Phương pháp lặp Gauss – Siedel (tự sửa sai) ……………………………………. 28 5.4.1. Nội dung phương pháp……………………………………………………………. 28 5.4.2. Thuật toán……………………………………………………………………………… 30 5.5. Phương pháp giảm dư …………………………………………………………………… 31 5.5.1. Nội dung phương pháp……………………………………………………………. 31 5.5.2. Thuật toán……………………………………………………………………………… 32CHƯƠNG VI TÌM GIÁ TRỊ RIÊNG – VECTƠ RIÊNG……………………… 34 6.1. Giới thiệu…………………………………………………………………………………….. 34 6.2.

Xem Thêm : Điểm Sàn Sư Phạm 2019 – Điểm Sàn Đại Học Sư Phạm Hà Nội Năm 2019

Xem thêm: Xem Tử Vi Trọn Đời Cho Người Sinh Năm 1998 Mậu Dần Sinh Năm 1998

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Dạy Aerobic 2 X 2 X2 Cơ Bản, Hướng Dẫn Cách Chơi Và Giải Rubik 2X2 Cơ Bản

Ma trận đồng đạng………………………………………………………………………… 34 6.3. Tìm giá trị riêng bằng phương pháp Đanhilepski ……………………………… 35 6.3.1. Nội dung phương pháp……………………………………………………………. 35 6.3.2. Thuật toán……………………………………………………………………………… 37 6.4. Tìm vectơ riêng bằng phương pháp Đanhilepski………………………………. 38 6.4.1. Xây dựng công thức ……………………………………………………………….. 38 6.4.2. Thuật toán……………………………………………………………………………… 39CHƯƠNG VII NỘI SUY VÀ PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT……………………………………. 41 7.1. Giới thiệu…………………………………………………………………………………….. 41 7.2. Đa thức nội suy Lagrange ……………………………………………………………… 42 7.3. Đa thức nội suy Lagrange với các mối cách đều ………………………………. 43 7.4. Bảng nội suy Ayken ……………………………………………………………………… 44 7.4.1. Xây dựng bảng nội suy Ayken…………………………………………………. 45 7.4.2. Thuật toán……………………………………………………………………………… 46 7.5. Bảng Nội suy Ayken (dạng 2)………………………………………………………… 46 7.6. Nội suy Newton……………………………………………………………………………. 48 7.6.1. Sai phân ………………………………………………………………………………… 48 3 7.6.2. Công thức nội suy Newton………………………………………………………. 49 7.7. Nội suy tổng quát (Nội suy Hecmit) ……………………………………………….. 51 7.8. Phương pháp bình phương bé nhất …………………………………………………. 53CHƯƠNG VIII TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH……………… 57 8.1. Giới thiệu…………………………………………………………………………………….. 57 8.2. Công thức hình thang ……………………………………………………………………. 57 8.3. Công thức Parabol………………………………………………………………………… 58 8.4. Công thức Newton-Cotet ………………………………………………………………. 59MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH THAM KHẢO…………………………………………….. 62TÀI LI ỆU THAM KHẢO………………………………………………………………………. 68 4CHƯƠNG I NHẬP MÔN1.1. Giới thiệu môn phương pháp tính Phương pháp tính là bộ môn toán học có nhiệm vụ giải đến kết quả bằng số cho các bài toán, nó cung cấp các phương pháp giải cho những bài toán trong thực tế mà không có lời giải chính xác. Môn học này là cầu nối giữa toán học lý thuyết và các ứng dụng của nó trong thực tế. Trong thời đại tin học hiện nay thì việc áp dụng các phương pháp tính càng trở nên phổ biến nhằm tăng tốc độ tính toán.1.2. Nhiệm vụ môn học – Tìm ra các phương pháp giải cho các bài toán gồm: phương pháp (PP) đúng và phương pháp gần đúng. + Phương pháp: chỉ ra kết quả dưới dạng một biểu thức giải tích cụ thể. + Phương pháp gần đúng: thường cho kết quả sau một quá trình tính lặp theo một quy luật nào đó, nó được áp dụng trong trường hợp bài toán không có lời giải đúng hoặc nếu có thì quá phức tạp. – Xác định tính chất nghiệm – Giải các bài toán về cực trị – Xấp xỉ hàm: khi khảo sát, tính toán trên một hàm f(x) khá phức tạp, ta có thể thay hàm f(x) bởi hàm g(x) đơn giản hơn sao cho g(x) ≅ f(x). Việc lựa chọn g(x) được gọi là phép xấp xỉ hàm – Đánh giá sai số : khi giải bài toán bằng phương pháp gần đúng thì sai số xuất hiện do sự sai lệch giữa giá trị nhận được với nghiệm thực của bài toán. Vì vậy ta phải đánh giá sai số để từ đó chọn ra được phương pháp tối ưu nhất1.3. Trình tự giải bài toán trong phương pháp tính – Khảo sát, phân tích bài toán – Lựa chọn phương pháp dựa vào các tiêu chí sau: + Khối lượng tính toán ít + Đơn giản khi xây dựng thuật toán + Sai số bé 5 + Khả thi – Xây dựng thuật toán: sử dụng ngôn ngữ giả hoặc sơ đồ khối (càng mịn càng tốt) – Viết chương trình: sử dụng ngôn ngữ lập trình (C, C++, Pascal, Matlab,…)- Thực hiện chương trình, thử nghiệm, sửa đổi và hoàn chỉnh. 6CHƯƠNG II SAI SỐ2.1. Khái niệm Giả sử x là số gần đúng của x* (x* : số đúng), Khi đó ∆ = x − x∗ gọi là sai số thực sự của x Vì không xác định được ∆ nên ta xét đến 2 loại sai số sau: * – Sai số tuyệt đối: Giả sử ∃ ∆ x > 0 du be sao cho x − x ≤ ∆x Khi đó ∆ x gọi là sai số tuyệt đối của x ∆x – Sai số tương đối : δ x = x2.2. Các loại sai số Dựa vào nguyên nhân gây sai số, ta có các loại sau: – Sai số giả thiết: xuất hiện do việc giả thiết bài toán đạt được một số điều kiện lý tưởng nhằm làm giảm độ phức tạp của bài toán. – Sai số do số liệu ban đầu: xuất hiện do việc đo đạc và cung cấp giá trị đầu vào không chính xác. – Sai số phương pháp : xuất hiện do việc giải bài toán bằng phương pháp gần đúng. – Sai số tính toán : xuất hiện do làm tròn số trong quá trình tính toán, quá trình tính càng nhiều thì sai số tích luỹ càng lớn.2.3. Sai số tính toán Giả sử dùng n số gần đúng x i ( i = 1, n ) để tính đại lượng y, với y = f(xi) = f(x1, x2, …., xn) Trong đó : f là hàm khả vi liên tục theo các đối số xi Khi đó sai số của y được xác định theo công thức sau: ∂f n ∑ ∆y = ∆x i Sai số tuyệt đối: ∂x i i =1 ∂ ln f n ∑ δy = ∆x i Sai số tương đối: ∂x i i =1 y = f (x i ) = ± x 1 ± x 2 ± …… ± x n – Trường hợp f có dạng tổng: 7 n ∂f ∑ suy ra ∆ y = ∆xi = 1 ∀i ∂x i i =1 – Trường hợp f có dạng tích: x * x * … * x y = f (x ) = 1 2 k i x * … * x n k +1 x1.x2 …x m lnf = ln = (lnx1 + ln x2 + …+ ln xm ) − (lnxm+1 + …+ ln x n ) x m+1…… n x ∆x i ∂ ln f n n 1 => δ y = ∑ = ∑ δx i = ∀i ∂x i xi xi i =1 i =1 n ∑ δx δy = Vậy i i =1 – Trường hợp f dạng luỹ thừa: y = f(x) = x α (α > 0) ln y = ln f = α ln x ∆x ∂ ln f α Suy ra δ y = α . = αδ x = x ∂x xVí dụ. Cho a ≈ 10 .25 ; b ≈ 0 .324 ; c ≈ 12 .13 Tính sai số của: a3 y2 = a3 − b c y1 = ; bc 1GiảI δ y 1 = δ ( a 3 ) + δ ( b c ) = 3δa + δb + δc 2 ∆a ∆b 1 ∆c + + =3 a b 2c ∆y2 = ∆(a3 ) + ∆(b c) = a3 δ(a3 ) + b c δ(b c) ∆a ∆b 1 ∆c 3 ∆y =3a +b + c( ) 2 a b 2c 8CHƯƠNG III TÍNH GIÁ TRỊ HÀM3.1. Tính giá trị đa thức. Sơ đồ Hoocner3.1.1. Đặt vấn đề Cho đa thức bậc n có dạng tổng quát : p(x) = a0xn + a1xn-1 + … + an-1x+ an (a#0) Tính giá trị đa thức p(x) khi x = c (c: giá trị cho trước)3.1.2. Phương pháp Áp dụng sơ đồ Hoocner nhằm làm giảm đi số phép tính nhân (chỉ thực hiện n phép nhân), phương pháp này được phân tích như sau: p(x) = (…((a0x + a1)x +a2)x+ … +an-1 )x + an p(c) = (…((a0c + a1)c +a2)c+ … +an-1 )c + an Đặt p0 = a0 p1 = a0c + a1 = p0c + a1 p2 = p1c + a2 …….. pn = pn-1c + an = p(c) Sơ đồ Hoocner a0 a1 a2 …. an-1 an p0*c p1*c …. pn-2*c pn-1*c p0 p1 p2 … pn-1 pn= p(c) Vd: Cho p(x) = x6 + 5×4 + x3 – x – 1 Tính p(-2) Áp dụng sơ đồ Hoocner: 1 0 -5 2 0 -1 -1 -2 4 2 -8 16 -30 1 -2 -1 4 -8 15 -31 Vậy p(-2) = -313.1.3. Thuật toán + Nhập vào: n, c, các hệ số ai ( i = 0, n ) 9 + Xử lý: Đặt p = a0 Lặp i = 1 → n : p = p * c + ai + Xuất kết quả: p3.1.4. Chương trình #include #include main ( ) { int i, n; float c, p, a <10>; clrsr (); printf (“Nhap gia tri can tinh : ”); scanf (“%f”,&c); printf (“Nhap bac da thuc : ”); scanf (“%d”,&n); printf (“Nhap các hệ số:
”); for (i = 0, i

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Tin Tức

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button