Hỏi Đáp

Bộ 5 Đề thi Toán Lớp 1 học kỳ 2 năm 2021 (Có đáp án) Phần 1

De thi toán lớp 1 học kỳ 2 năm 2021

Chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới, các bạn học sinh đang ráo riết tìm kiếm nguồn tài liệu luyện thi chính thống và lời giải chi tiết. Biết được điều này, chúng tôi đã sưu tầm cẩn thậnĐề kiểm tra học kì 2 lớp 5 môn Toán lớp 2 năm 2021 có đáp án và đáp án chi tiếtphần 1với nội dung nôi dung đánh giá chung trên toàn quốc Cấu trúc đề thi cuối kì giúp Các em làm quen với cấu trúc đề thi môn toán lớp 1 quy định tại công văn số 27 của Bộ Giáo dục và các dạng câu hỏi toán thường xuất hiện. Mời quý thầy cô và các bạn theo dõi chuyên đề tại đây.

Tham khảo thêm tài liệu ôn tập lớp 1 liên quan:

  • 120+ bài tập toán lớp 1 chọn lọc (trắc nghiệm và tự luận)
  • Vở bt tiếng việt lớp 1 kể chuyện chú thỏ tinh khôn
  • Toán lớp 2 năm 2021 (Mới) 5 câu hỏi kiểm tra giữa kỳ
  • Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – Đề 1

    Thử nghiệm

    Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.

    Phần 1:Phần 36 bao gồm:

    A. 3 chục và 6 đơn vị

    36 tá

    6 chục và 3 đơn vị

    Câu 2: Viết các số 79, 81, 18 theo thứ tự giảm dần:

    A. 79,18, 81

    81, 79, 18

    18, 79, 81

    Câu 3:Số lớn nhất có 2 chữ số là:

    A. 90

    10

    99

    Phần 4: Đọc là lịch hôm nay.

    A. thứ sáu ngày mười một

    Thứ ba ngày mười một

    Thứ tư ngày mười một

    Phần 5: Có bao nhiêu hình lập phương trong hình bên dưới?

    Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 - Đề số 1

    a.10

    20

    30

    Đoạn 6:Điền vào chỗ trống:

    Chỉ có đồng hồ……….

    Tự phản ánh

    Bài 1:

    A. Đặt rồi tính:

    35 + 24

    ………………………………………….. .. ..

    ………………………………………….. .. ..

    ………………………………………….. .. ..

    ………………………………………….. .. ..

    76-46

    ………………………………………….. .. ..

    ………………………………………….. .. ..

    ………………………………………….. .. ..

    ………………………………………….. .. ..

    Tính nhẩm

    30 + 30 = …

    70 – 40 – 10 =…

    Nhập >, <, =

    34…….43

    40+30………60

    Bài tập 2: Điền số thích hợp vào bảng:

    Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 - Đề số 1

    Bài 3:

    A. Hình bên dưới có:

    …vuông

    ….Tam giác

    Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 - Đề số 1

    A. Băng dài bao nhiêu cm?

    Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 - Đề số 1

    Bài 4:Viết phép tính rồi nêu đáp số:

    Bạn hái được 10 bông hoa, bạn hái được 5 bông hoa. Bạn đã hái được bao nhiêu bông hoa?

    Tính: ………………………………………………………………….

    Trả lời: …………………………………………………….

    Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Các số … … là các số đứng sau 50 và trước 52.

    Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – Đề 1

    Trắc nghiệm:

    Câu 1: a (0,5 điểm)

    Câu 2: b (0,5 điểm)

    Câu 3: a (0,5 điểm)

    Câu 4: a (0,5 điểm)

    Câu 5: c (0,5 điểm)

    Câu 6: 9 tiếng (0,5 điểm)

    – Học sinh khoanh tròn 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm

    Bài viết:

    Bài 1: (3 điểm)

    a) Tính đi tính lại

    35 + 24 = 79

    76 – 46 = 30

    – Học sinh thực hiện đúng 2 phép tính được 1 điểm.

    b) tính nhẩm

    Học sinh được 0,5 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

    30 + 40 = 70

    70 – 40 – 10 = 20

    c) Nhập >,<,=

    Học sinh trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm

    34 < 43

    40 + 30 > 60

    Bài 2: 1 điểm

    Điền đúng số trong hình:

    Bài 3:

    A. Hình bên dưới có:

    • 1 ô vuông (0,5 điểm)
    • 5 hình tam giác (0,5 điểm)
    • Thước dây 8 cm (0,5 điểm)

      Bài 4:

      Phép tính: 10 + 5 = 15 (0,5 điểm)

      Đáp án: Tất cả các bạn hái được 15 bông hoa (0,5 điểm)

      Bài 5: (0,5 điểm)

      Số 51 là số trước 52 và sau 50.

      Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – Đề 2

      Thử nghiệm

      Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:

      Phần 1. Số tiếp theo 79 là:

      A. 78

      80

      70

      81

      Câu 2.Số lớn nhất có hai chữ số là:

      A. 9

      90

      99

      10

      Phần 3. 55 lượt đọc:

      A. năm mươi lăm

      năm lăm

      Năm mươi năm.

      Câu 4. Kết quả phép tính: 14 + 3 – 7 là:

      A. 17

      18

      24

      10

      Đoạn 5 Số “tám mươi ba” được viết là:

      A. 38

      8 và 3

      83

      3 và 8.

      Câu 6. Chữ số lớn nhất cộng với hai chữ số bé nhất bằng:

      A. 19

      10

      99

      29

      Câu 7. Điền vào điểm 47…. 40 + 7 là:

      A. &GTGT;

      <<

      =

      Điều 8. Có bao nhiêu ngày trong một tuần:

      A. 5 ngày

      6 ngày

      7 ngày

      24 ngày

      câu 9. Nhóm em có 19 bạn trong đó có 5 bạn nữ, hỏi có bao nhiêu bạn nam?

      A. 14 người bạn

      24 người bạn

      19 người bạn

      Điều 10. Có 21 nữ sinh và 14 nam sinh trong lớp học của tôi. Có bao nhiêu bạn bè trong lớp của bạn?

      A. 35 người bạn

      34 người bạn

      Xem Thêm : Quyền rơm vạ đá là gì? – Từ điển Thành ngữ Tiếng Việt

      32 người bạn

      Tự suy ngẫm

      Bài 1:

      a) Đặt tính rồi tính: 62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23

      <3 ….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. …………..

      b) Đếm:

      40 cm + 16 cm = ………..

      19 cm – 9 cm = ………..

      Bài tập 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.

      Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

      Trong hình bên dưới:

      Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2020 đề số 2

      a) ………….. hình vuông.

      b) …………..Tam giác.

      bài 4: Trong vườn nhà chị có 46 cây vải, nhãn trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bạn có bao nhiêu cây nhãn?

      Giải pháp thay thế:

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …. …

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …. …

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …. …

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …. …

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …. …

      Đáp án học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – Đề 2

      Kiểm tra Câu 1.b Câu 2.c Câu 3.a Câu 4.d Phần 5.c Phần 6.a Câu 7.c Phần 8 >.c câu 9.a câu 10.a kinh nghiệm

      Câu 1: a) Mỗi ​​câu trả lời đúng đạt điểm tối đa

      62 + 23 = 85

      25 + 41 = 66

      87 – 5 = 82

      78 – 23 = 55

      b) Tính

      40cm + 16cm = 56cm ;

      19cm – 9cm = 10cm Câu 2:

      Trẻ sơ sinh đến người lớn: 27;34;58;91

      Từ lớn nhất đến nhỏ nhất: 91;58;34; 27

      Câu 3.

      a) Có 1 hình vuông

      b) Có 7 hình tam giác

      Bài 4Số cây nhãn trong vườn nhà chị là:

      46 – 24 = 22 (cây)

      Đáp án: 22 cây

      Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – Đề 3

      Câu 1:Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

      Các số trong a): 65, 78, 94, 37 là số lớn nhất

      A. 37

      78

      94

      b) 37, 78, 24, 65, số nào bé nhất

      A. 37

      78

      24

      Câu 2:Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

      a) Số liền sau 54 là:

      A. 52

      55

      53

      b) Số liền trước 70 là:

      A. 72

      69

      71

      Câu 3:Số 32 + 50 = ?

      A. 82

      72

      62 câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các số 15;66;40;09;70. Số hình tròn là

      A. 15; 40

      66; 40

      40; 70

      Tự phản ánh

      Câu 5:Viết số hoặc đọc số theo mẫu

      Hai mươi bốn: 24

      36: ba mươi sáu

      Bốn mươi sáu: …

      25: …………………..

      Chín mươi mốt: …

      67:………………. Phần 6: Nối đồng hồ với giờ chính xác:

      Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2020 đề số 3

      Bài 7: Lớp 1a có 35 học sinh, trong đó có 21 học sinh nữ. Hỏi lớp 1a có bao nhiêu bạn nam?

      Giải pháp

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………

      Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – Đề 3

      Thử nghiệm

      Câu 1:Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: 1đ

      Các số của a): 65, 78, 94, 37, là những số lớn nhất. c. 94

      Các số ở b): 37, 78, 24, 65 nhỏ nhất. c. 24

      Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái tiếp theo; đáp án đúng: m1

      a) Số tiếp theo của 54 là: b. 55

      b) Số 70 liền trước nó là: b.69

      Câu 3: Tính 32 + 50 = ?a. 82

      Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

      Trong các số 15;66;40;09;70. Số tròn là ;c. 40; 70

      Tự phản ánh

      Câu 5: Viết hoặc đọc số theo mẫu (1 điểm)

      Hai mươi bốn: 24

      36: ba mươi sáu

      Bốn mươi sáu: 46

      25: hai mươi lăm

      Chín mươi mốt:91

      67: sáu mươi bảy

      Đoạn 6: Nối đồng hồ cho đúng giờ: (1 điểm)

      Tiết 7: Lớp 1a có 35 học sinh, trong đó có 21 học sinh nữ. Hỏi lớp 1a có bao nhiêu bạn nam?

      Giải pháp:

      Lớp 1a có bạn nam:

      35 – 21 = 14 (bạn)

      Đáp án: 14 nam

      – Trả lời và tính đúng: 0,75 đ

      – Đáp án đúng: 0,25 điểm

      Đề thi học kì 1 môn Toán năm 2021 – Đề 4

      Trắc nghiệm (6 điểm) (1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)

      Khoanh tròn vào khoảng trống trước câu trả lời đúng

      Sau 1: Kết quả của phép tính sau:

      a) 20 + 50 là:

      A. 30

      70

      50

      b) 15 + 2 là:

      A. 14

      13

      17

      c) 17 – 4 là:

      A. 11

      12

      13

      d) 30 – 20 có:

      A. 10

      20

      30

      bài 2: Kết quả của phép tính dưới đây là:

      a) 50 + 10 – 30 là:

      A. 60

      30

      40

      b) 13 + 4 – 2 là:

      A. 14

      13

      15

      Bài 3:

      a) Khoanh vào các số lớn nhất: 15, 19, 12, 16 là:

      A. 19

      15

      12 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 80, 30, 60, 40 là:

      A. 80

      30

      40

      Xem Thêm : ETC là gì? ETC là viết tắt của từ gì? – tbtvn.org

      bài 4: Ký hiệu phù hợp cho phép tính sau

      a) 17 – 7…..11 là

      A. &GTGT;

      <<

      =

      b) 50…30 + 20 là:

      A. &GTGT;

      <<

      =

      Bài 5:

      a) Viết các số 50, 20, 80, 60, 40 theo thứ tự tăng dần:

      A. 20, 60, 40, 50, 80

      20, 40, 50, 60, 80

      b) Viết 20, 50, 80, 10 và 40 theo thứ tự giảm dần:

      A. 80, 50, 40, 20, 10

      20, 80, 40, 50, 10.

      Nghề báo (4 điểm)

      bài 1: Lan có 14 quả bóng và Hải có 3 quả bóng. Hỏi bạn có bao nhiêu quả bóng

      Giải pháp

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….  ….

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….  ….

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….  ….

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….  ….

      bài 2: Rổ thứ nhất có 50 quả táo và rổ thứ hai có 10 quả táo. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả táo

      Giải pháp

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….  ….

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….  ….

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….  ….

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….  ….

      Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – Đề 4

      Thử nghiệm

      Phần 1:

      a) b b) c c) c d) a

      Câu 2: a) b b) c

      Câu 3: a) a b) b

      Câu 4: a) a b) c

      Câu 5: a) a b) c

      Phần 6:

      a) Từ em bé đến người lớn: b

      b) Từ lớn nhất đến nhỏ nhất: a

      Tự phản ánh

      Đoạn 1: Số bi bạn có là:

      14 + 3 = 17 (quả bóng)

      Đáp án: 17 quả bóng

      Bài 2:Số táo ở hai rổ là:

      50 + 10 = 60 (quả táo)

      Đáp án: 60 quả táo

      Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – Đề 5

      Thử nghiệm

      Bài 1: Khoa có 1 chục bút chì và Lan có 12 bút chì. Vì vậy:

      A. Khoa có nhiều bút chì hơn lan.

      Khoa có ít bút chì hơn lan.

      khoa và lan có cùng số bút chì.

      bài 2: Số điểm đúng cần điền vào phép tính:

      a) …… – 51 = 8

      A. 59

      43

      60

      d.63

      b) 11 + ….. << 2 + 10

      A. 0

      1

      2

      0; 1

      Bài tập 3: Trừ số lớn nhất có hai chữ số cho số bé nhất có hai chữ số được:

      A. 68

      88

      98

      74

      Bài 4: Bố đi công tác 1 tuần 3 ngày nên bố đi: a. 4 ngày

      10 ngày

      3 ngày

      9 ngày

      Bài 5: Nhà Nga có một cặp gà và 4 con vịt. Thế là nhà Nga có tất cả :

      A. 5 đứa trẻ

      6 đứa con

      14 đứa trẻ

      4 đứa con

      Tự phản ánh

      Bài 6: Viết tổng của số lớn nhất có một chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số rồi tìm kết quả

      ………………………………………………………………………

      Bài 7: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số trừ số nhỏ nhất có hai chữ số và tìm kết quả:

      …………………………………………….

      bài 8: Cho biết số có ba chữ số 4; 7 và 5 viết các số có hai chữ số khác nhau:

      ………………………………………………………………………

      Bài 9: Chèn <>=<>=

      13 + 25 … 40

      89 – 77…11

      34 + 42… 42 + 34

      97 – 25… 86 – 13

      bài 10: Đặt phép tính rồi tính:

      36 + 40

      78 – 35

      5 + 63

      59 – 6

      bài 11: số?

      90 + … = 95

      95 – … = 90

      70 + … = 90

      70 – … = 50

      65 + … = 69

      65 – … = 62

      bài 12: Mẹ có một bó hoa. Mẹ tặng cô 3 chục bông hoa và cô 8 bông hoa. Tổng cộng mẹ đã gửi bao nhiêu bông hoa?

      Giải pháp

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …..

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …..

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …..

      Sau 13: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Tìm hai cặp số sao cho khi cộng chúng lại thành 80.

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …..

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …..

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …..

      Bài tập 14: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Tìm cặp hai số sao cho số lớn hơn trừ số đó. Em yêu, kết quả là 50.

      ………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …..

      Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – Đề 5

      Câu 1.c

      Câu 2.

      a)a

      b) một

      Câu 3.b

      Câu 4.b

      Câu 5: 9 + 10 = 19

      Phần 6: 98 – 11 = 87

      Phần 7:b

      Câu 8: Các số có hai chữ số khác nhau là: 47; 45;75;74;54;57

      Bài 9: a) 13 + 25 <>> 11d) 97-25>> 86 – 13 Câu 10: Điểm tối đa cho mỗi câu trả lời đúng

      36 + 40 = 76

      78 – 35 = 43

      5 + 63 = 68

      59 – 6 = 53

      Câu 11: Số 90 + 5 = 95

      70 + 20 = 90

      65 + 4 = 69

      95 – 5 = 90

      70 – 20 = 50

      65 – 3 = 62

      Câu 12: 3 chục = 30 bông hoa Mẹ cho em tất cả:

      30 + 8 = 38 (bông hoa)

      Đáp án: 38 bông hoa.

      Bài 13: Các cặp số cộng với 80 là: 0 và 80; 10 và 70; 20 và 60; 30 và 50

      Câu 14: Cặp số có kết quả trừ là 50 là:

      90 và 40; 80 và 30; 70 và 20; 60 và 10; 50 và 0

      Tải File Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án Phần 1 năm 2021

      Click ngay vào link bên dưới để tải về bộ 5 đề Toán học kì 1 lớp 1 năm học 2020-2021 hỗ trợ các em luyện tập giải đề hiệu quả nhất.

      Hi vọng tài liệu này hữu ích với các em học sinh và quý thầy cô.

      ►Ngoài ra, các em và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu bổ ích hỗ trợ ôn thi đại học môn Toán khác được cập nhật liên tục trên website.

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Back to top button