Sách Giải Sách Bài Tập Toán 8 Tập 2, Giải Sách Bài Tập Toán 8 Tập 1, Tập 2 Hay Nhất
Giải bài tập trang 11 bài 5 phương trình chứa ẩn ở mẫu Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 35: Em hãy chọn khẳng định đúng trong hai khẳng định dưới đây…Có thể bạn quan tâm
- Tập Tin:Logo Trường Đh Kinh Tế Tp, Ý Nghĩa Logo Ueh Là Gì
- List Chữ Kí Tên Quang Phong Thủy❤️️Mẫu Chữ Ký Tên Quang Đẹp
- Giáo Trình Nhập Môn Quan Hệ Quốc Tế, Ôn Tập Nhập Môn Quan Hệ Quốc Tế
- Vợ Chồng Cổ Cự Cơ Xúc Động Vì Có Con Trai Đầu Lòng Ở Tuổi 48
- Hướng Dẫn Khen Thưởng Đảng Viên Năm 2020, Hướng Dẫn Số 56
- Tập Tin:Logo Trường Đh Kinh Tế Tp, Ý Nghĩa Logo Ueh Là Gì
- List Chữ Kí Tên Quang Phong Thủy❤️️Mẫu Chữ Ký Tên Quang Đẹp
- Giáo Trình Nhập Môn Quan Hệ Quốc Tế, Ôn Tập Nhập Môn Quan Hệ Quốc Tế
- Vợ Chồng Cổ Cự Cơ Xúc Động Vì Có Con Trai Đầu Lòng Ở Tuổi 48
- Hướng Dẫn Khen Thưởng Đảng Viên Năm 2020, Hướng Dẫn Số 56
Đang xem: Giải sách bài tập toán 8 tập 2
Câu 35 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Em hãy chọn khẳng định đúng trong hai khẳng định dưới đây:
a. Hai phương trình tương đươngvới nhau thì phải có cùng ĐKXĐ.
b. Hai phương trình có cùng ĐKXĐ có thể không tương đương với nhau.
Giải:
Phát biểu trong câu b là đúng.
Câu 36 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Khi giải phương trình ({{2 – 3x} over { – 2x – 3}} = {{3x + 2} over {2x + 1}}) , bạn Hà làm như sau:
Theo định nghĩa hai phân thức bằng nhau, ta có:
(eqalign{ & {{2 – 3x} over { – 2x – 3}} = {{3x + 2} over {2x + 1}} cr & Leftrightarrow left( {2 – 3x}
ight)left( {2x + 1}
ight) = left( {3x + 2}
ight)left( { – 2x – 3}
ight) cr & Leftrightarrow – 6{x^2} + x + 2 = – 6{x^2} – 13x – 6 cr & Leftrightarrow 14x = – 8 cr & Leftrightarrow x = – {4 over 7} cr} )
Xem Thêm : Các Chữ Kí Tên Châu Phong Thủy ❤️️ Mẫu Chữ Ký Đẹp Tên Châu
Vậy phương trình có nghiệm (x = – {4 over 7})
Em hãy cho biết ý kiến về lời giải của bạn Hà.
Giải:
Đáp số của bài toán đúng nhưng lời giải của bạn Hà chưa đầy đủ.
Xem thêm: Xem Ngày Đẹp Tháng 12 Năm 2020, Xem Ngày Tốt Tháng 12 Năm 2020
Lời giải của bạn Hà thiếu bước tìm điều kiện xác định và bước đối chiếu giá trị của x tìm được với điều kiện để kết luận nghiệm.
Trong bài toán trên thì điều kiện xác định của phương trình là:
(x
e – {3 over 2})và (x
e – {1 over 2})
So sánh với điều kiện xác định thì giá trị (x = – {4 over 7}) thỏa mãn.
Vậy (x = – {4 over 7}) là nghiệm của phương trình.
Câu 37 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Các khẳng định sau đây đúng hay sai:
a. Phương trình ({{4x – 8 + left( {4 – 2x}
ight)} over {{x^2} + 1}} = 0) có nghiệm là x = 2
b. Phương trình ({{left( {x + 2}
ight)left( {2x – 1}
ight) – x – 2} over {{x^2} – x + 1}} = 0) có tập nghiệm là S = { -2; 1 }.
Xem Thêm : Chú Voi Con Ở Bản Đôn De Various Artists Sur Amazon Music, Sức Mạnh Của Lòng Bi Mẫn (Song Ngữ Anh
Xem thêm: Tra Cứu Mã Quan Hệ Ngân Sách Nhà Nước, Cấp Mã Số Đơn Vị Có Quan Hệ Với Ngân Sách
c. Phương trình ({{{x^2} + 2x + 1} over {x + 1}} = 0) có nghiệm là x = -1
d. Phương trình ({{{x^2}left( {x – 3}
ight)} over x} = 0) có tập nghiệm là S = {0; 3}
Giải:
a. Đúng
Vì ({x^2} + 1 > 0) với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình:
(4x – 8 + left( {4 – 2x}
ight) = 0 Leftrightarrow 2x – 4 = 0 Leftrightarrow 2x = 4 Leftrightarrow x = 2)
b. Đúng
Vì ({x^2} – x + 1 = {left( {x – {1 over 2}}
ight)^2} + {3 over 4} > 0) với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình:
(left( {x + 2}
ight)left( {2x – 1}
ight) – x – 2 = 0 Leftrightarrow left( {x + 2}
ight)left( {2x – 2}
ight))
( Leftrightarrow x + 2 = 0)hoặc (2x – 2 = 0)
( Leftrightarrow x = – 2)hoặc (x = 1)
c. Sai
Vì điều kiện xác định của phương trình là $x + 1
e 0) ( Leftrightarrow x
e – 1)
Do vậy phương trình ({{{x^2} + 2x + 1} over {x + 1}} = 0) không thể có nghiệm x = -1
d. Sai
Vì điều kiện xác định của phương trình là (x
e 0)
Do vậy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình ({{{x^2}left( {x – 3}
ight)} over x} = 0).
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Tin Tức