Tổng hợp các cụm động từ đi với “look” thông dụng nhất

Có thể bạn quan tâm
- Luyện tập: Giải bài 33 34 35 36 37 38 trang 16 17 sgk Toán 8 tập 1
- Xét nghiệm máu gót chân của trẻ sơ sinh phát hiện được những bệnh gì? | Medlatec
- Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 tỉnh Bình Định
- 13+ Anime To Watch On New Year’s Eve For A Happy New Year!
- Học nghề chăm sóc sắc đẹp đòi hỏi những yếu tố nào?
Các pha động từ với “look” được sử dụng rất phổ biến trong thực hành tiếng Anh hoặc giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Nhưng chắc hẳn có một số bạn không biết cách sử dụng cụm động từ với “look”? Anh ngữ Athena muốn tổng hợp những cụm động từ nhìn thông dụng nhất và hay được sử dụng..
1. look after: chăm sóc ai đó
Ví dụ: Người trông trẻ chăm sóc bọn trẻ khi chúng tôi đi vắng.
(Được bảo mẫu chăm sóc khi ra ngoài.)
2. nhìn về phía trước: nhìn về phía trước, nhìn về phía trước
♦ Ví dụ: Quên đi quá khứ và hướng tới tương lai.
(Đã đến lúc quên đi quá khứ và nhìn về tương lai.)
3. ngoảnh đi: nhìn đi chỗ khác
♦ Ví dụ: Cảnh tượng đáng sợ đến nỗi tôi phải nhìn đi chỗ khác.
(Cảnh tượng đáng sợ đến mức tôi phải nhìn đi chỗ khác.)
4. look back on: nhìn lại quá khứ
Ví dụ: Người lớn tuổi có xu hướng nhìn lại “những ngày xưa tốt đẹp”
(Người lớn tuổi có xu hướng nghĩ về “những ngày xưa tốt đẹp”)
5. Look down: coi thường ai đó
Ví dụ: Anh ta coi thường bất cứ ai không thành công.
(Người nào không thành công thì coi thường.)
6. look for: tìm thứ gì đó
Ví dụ: Jane đến cửa hàng để mua một đôi giày.
(Jane đến cửa hàng để mua một đôi giày.)
7. Mong chờ + ving: mong chờ
Xem Thêm : Turbo Stars MOD APK 1.8.22 (Vô hạn tiền) – GameDVA
Ví dụ: Tôi mong được gặp bạn vào tuần tới.
(Hẹn gặp bạn vào tuần sau.)
8. look in: thăm ai đó
♦ Ví dụ: Sue hứa với mẹ cô ấy rằng cô ấy sẽ ghé qua trên đường về nhà.
(Sue đảm bảo với mẹ cô ấy rằng cô ấy sẽ đến thăm cô ấy trên đường về nhà.)
9. look into: điều tra, nghiên cứu
Ví dụ: Tôi sẽ xem xét vấn đề này và gọi lại cho bạn.
(Tôi sẽ xem xét vấn đề này và sẽ liên hệ lại với bạn.)
10. look on: quan sát
♦ Ví dụ: Bill không tham gia trận chiến. Anh ấy chỉ quan sát.
(Bill không đánh nhau, anh ấy chỉ xem)
11. Thận trọng: Thận trọng
♦ Ví dụ: Coi chừng! Có một chiếc xe đang đến!
(Cẩn thận! Có xe đang tới!)
12. look over: nhìn qua, xem xét
Ví dụ: Biên tập viên sẽ đọc bài báo trước khi xuất bản.
(Biên tập viên sẽ xem xét các bài báo trước khi xuất bản.)
13. Hãy xem:
– Xem gì, xem gì
Ví dụ: Hãy xem bức ảnh này của ông tôi khi ông còn trẻ.
Xem Thêm : Chính ngạch là gì? Tìm hiểu về nhập khẩu chính ngạch | SIMBA GROUP
(Hãy nhìn bức ảnh này của ông nội khi ông còn trẻ.)
– nhìn qua (cho ý kiến)
♦ Ví dụ: Bạn có thời gian để đọc kế hoạch kinh doanh của tôi không?
(Bạn có thời gian đọc kế hoạch kinh doanh của tôi không?)
– Xem kỹ, kiểm tra
♦ Ví dụ: Đó là một vết bầm nặng. Bạn nên đi khám bác sĩ.
(Vết bầm không lành, mời bác sĩ kiểm tra.)
14. nhìn qua: nhìn xuyên qua
♦ Ví dụ: Tôi sẽ kiểm tra thư của mình để xem liệu tôi có thể tìm thấy tin nhắn của bạn không.
(Tôi sẽ kiểm tra thư của mình để xem liệu tôi có thể tìm thấy tin nhắn của bạn không.)
15. look up to: tôn trọng, kính trọng ai đó
♦ Ví dụ: He was a great teacher. Học sinh rất kính trọng ông.
(Anh ấy là một giáo viên giỏi và học sinh rất tôn trọng anh ấy.)
16. Lưu ý: Trở nên tốt hơn hoặc cải thiện
Ví dụ: Tình hình tài chính của chúng ta cuối cùng cũng có vẻ được cải thiện.
(Tình hình tài chính của chúng tôi đang trở nên tốt hơn)
Trên đây là tất cả các động từ có “look” do athena english gửi đến các bạn. Hãy ghi nhớ và vận dụng để áp dụng cho hiệu quả nhé!
Bạn cũng có thể xem thêm thông tin về từ vựng tại đây! ! !
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp