Hỏi Đáp

&quotTriều Tiên&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nước triều tiên tiếng anh là gì

Hiện nay, tiếng Anh đã trở thành một ngôn ngữ vô cùng quan trọng ở nhiều quốc gia trên thế giới. Việc nắm vững từ vựng và kiến ​​thức tiếng Anh là điều cần thiết, đặc biệt là tên các quốc gia. Vậy bạn có biết vương triều Anh là gì không? Hàn Quốc thực chất là một quốc gia ở Đông Á. Để hiểu thêm về đất nước này bằng tiếng Anh và các thông tin liên quan, mời các bạn tham khảo các bài viết dưới đây của studytienganh nhé!

1. Triều đại là gì?

North Korea được dịch sang tiếng Anh là Bắc Triều Tiên.

triều tiên tiếng anh là gì

Tiếng Anh Hàn Quốc là gì?

Hàn Quốc nằm trên Bán đảo Triều Tiên ở đông bắc châu Á, giáp Trung Quốc về phía tây bắc, Liên bang Nga về phía đông bắc và Nhật Bản qua eo biển Triều Tiên về phía đông nam. Tổng diện tích của Hàn Quốc là 219.155 km vuông

2. Thông tin chi tiết về từ vựng tiếng Anh tiếng Hàn

Xem Thêm : Đáp án đề thi vào 10 môn Anh Hà Nội 2022 full 24 mã đề – Hoatieu.vn

Triều Tiên được phát âm theo hai cách trong tiếng Anh:

Theo dõi tôi – Tôi: [ˌnɔːθ kəˈriː.ə]

Theo tôi – tôi: [ˌnɔːrθ kəˈriː.ə]

North korea hoạt động như một danh từ, vì vậy từ này có thể là chủ ngữ hoặc tân ngữ của câu. Các từ tương đối đơn giản, và tùy theo cách diễn đạt và tình huống của mỗi người để tạo ra những câu có nghĩa và dễ hiểu nhất.

triều tiên tiếng anh là gì

Xem Thêm : Soạn bài Ca dao hài hước | Ngắn nhất Soạn văn 10 – VietJack.com

Cách sử dụng từ vựng tiếng Hàn

3. Ví dụ tiếng Anh về Hàn Quốc bằng tiếng Việt

Với những thông tin trên chắc hẳn bạn đã hiểu vương triều Anh là gì? Để hiểu rõ hơn về từ này trong câu, các bạn tham khảo ví dụ cụ thể bên dưới nhé!

  • Gần đây, Triều Tiên đe dọa thử tên lửa đạn đạo xuyên lục địa.
  • Gần đây, Triều Tiên đã đe dọa thử ICBM. Nơi.
  • Triều Tiên tuyên bố đã phóng một vệ tinh liên lạc thử nghiệm vào không gian.
  • Triều Tiên tuyên bố đã phóng một vệ tinh liên lạc thử nghiệm vào không gian. Gửi các vệ tinh thông tin liên lạc vào không gian.
  • Trong tuyên bố hôm qua, Triều Tiên sẽ nêu rõ họ có bao nhiêu plutonium.
  • Trong tuyên bố ngày hôm qua, Hàn Quốc sẽ cho biết họ có bao nhiêu plutonium.
  • Trong thời kỳ hữu nghị, các vấn đề quốc tế như Iraq và Triều Tiên cũng đã được thảo luận. li>
  • Các vấn đề quốc tế như Iraq và Hàn Quốc cũng đã được thảo luận trong thời gian hữu nghị.
  • CHDCND Triều Tiên đã mua nhiều vật liệu khác nhau với số lượng lớn trong những năm qua.
  • Trong những năm qua, Hàn Quốc đã mua một số lượng lớn các vật liệu khác nhau.
  • Khủng hoảng tài chính và biến đổi khí hậu đã đặt ra nhiều vấn đề trong chương trình nghị sự của Triều Tiên.
  • Khủng hoảng tài chính và biến đổi khí hậu đã đặt Triều Tiên vào một số mục trong chương trình nghị sự.
  • Những điều này hoàn toàn trái ngược với những lời hứa đáng tự hào của Triều Tiên trong quá khứ.
  • Những điều này hoàn toàn trái ngược với những cam kết đáng tự hào của Hàn Quốc trong quá khứ.
  • li>

  • Điều này khiến Triều Tiên không còn nghi ngờ gì nữa và Iran phớt lờ điều đó.
  • Điều này khiến Triều Tiên bị điếc và Iran cũng phải gánh chịu.
  • Một số xã ở Trung Quốc hiện đang liên lạc với Triều Tiên về vụ tai nạn.
  • Hiện tại, một số xã ở Trung Quốc đang liên lạc với Triều Tiên về vụ tai nạn.
  • Trong những năm gần đây, Triều Tiên đứng trước sự lựa chọn rõ ràng về tương lai của mình.
  • Trong những năm gần đây, Hàn Quốc đang đứng trước sự lựa chọn rõ ràng cho tương lai.
  • Trong bài viết này, tác giả nói rằng cả Trung Quốc và Triều Tiên đều tuyên bố con sông là của họ
  • Trong bài viết này Trong bài báo, tác giả nói rằng cả Trung Quốc và Hàn Quốc đều tuyên bố con sông là lãnh thổ của họ.
  • Thay vì đổ lỗi cho Hàn Quốc, Triều Tiên đã nổ phát súng đầu tiên.
  • Không trách Hàn Quốc, nổ phát súng đầu tiên.
  • Triều Tiên đã trải qua một nạn đói nghiêm trọng vào giữa những năm 1990.
  • Hàn Quốc đã trải qua một nạn đói nghiêm trọng vào giữa những năm 1990,
  • Triều Tiên không còn chấp nhận viện trợ dưới hình thức trợ cấp, nhưng một khoản vay.
  • Giờ đây, Triều Tiên không còn chấp nhận viện trợ dưới hình thức viện trợ không hoàn lại mà cho vay.
  • Gần đây, sông Áp Lục, nơi bị ngập lụt nặng nề nhất ở phía bắc, đã chia cắt Bắc Triều Tiên và Trung Quốc.
  • Trận lũ lụt lớn nhất ở phía bắc sông Áp Lục đã chia cắt Hàn Quốc khỏi Trung Quốc trong những ngày gần đây.
  • Triều Tiên vẫn chưa phải là thành viên được trả lương đầy đủ, một bài báo viết.
  • Một bài báo cho biết Hàn Quốc chưa phải là thành viên trả phí đầy đủ. Một thành viên được trả tiền đầy đủ.
  • Khoảng 80% diện tích đất liền của Triều Tiên được tạo thành từ các dãy núi cao, ngăn cách bởi các thung lũng sâu và hẹp.
  • Khoảng 80% diện tích đất của Hàn Quốc được tạo thành từ các dãy núi cao, với các thung lũng sâu và hẹp.

triều tiên tiếng anh là gì

Một ví dụ về một triều đại ở Anh

4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

  • Bán đảo Triều Tiên: Bán đảo Triều Tiên
  • Hàn Quốc: Hàn Quốc
  • Chiến tranh Triều Tiên: Chiến tranh Triều Tiên

Như vậy, bài viết trên studytienganh đã chia sẻ cho bạn mọi điều bạn cần biết về triều đại tiếng Anh là gì, bao gồm: định nghĩa, cách sử dụng và các ví dụ liên quan. Hy vọng rằng với những thông tin này, bạn đã có thể sử dụng các từ trong câu của mình một cách chính xác và dễ dàng. Nếu bạn muốn học thêm và cải thiện trình độ tiếng Anh của mình một cách nhanh chóng thì đừng bỏ qua những bài viết khác của studytienganh, nó sẽ giúp ích rất nhiều cho công việc và cuộc sống của bạn.

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button