Hỏi Đáp

50 đề ôn thi học kì 1 lớp 4 môn Toán (Có đáp án) – Download.vn

ôn toán lớp 4

Top 50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện tập giải các dạng bài thành thạo, chuẩn bị thật tốt kiến ​​thức cho kì thi học kì 1 sắp tới.

50 câu hỏi học kì 1 môn toán lớp 4 cũng có thể giúp thầy cô tham khảo cho học sinh tham khảo làm câu hỏi ôn tập. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh cũng có thể tham khảo thêm Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn toán 4 số 22. Mời quý thầy cô và các em chú ý theo dõi bài viết dưới đây download.vn:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 – Đề 1

I. Câu hỏi trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (0,5 điểm)

1. Trong các số 5784; 6874; 6784; 5748, số lớn nhất là:

A. 5785

6874

6784

5748

2. 5 tấn 8kg=…………kg?

A. 580kg

5800 kg

5008kg

58kg

3. Số nào sau đây chia hết cho 2:

A. 605

1207

3642

24014. Góc tù trong các góc nào sau đây:

A. Đỉnh a

Góc b

đỉnh c

Đỉnh d

Câu 2: Nếu chu vi hình vuông là 16m thì diện tích là: (1 điểm)

A. 16 mét

16m2

32 mét

12 mét

Phần 3: Năm 2016 là thế kỷ nào? (0,5 điểm)

A. Mười chín

xx

Mười tám

xxx

Đoạn 4: Sắp xếp các số sau: 2274; 1780; 2375; 1782 (0,5 điểm)

Theo thứ tự tăng dần: …………………………………….. …………………

I. Tự luận:(6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính rồi tính

A. 72356 + 9345

3821 – 1805

2163 x 203

2688:24

Câu 2: (1 điểm) tính bằng phương pháp thuận tiện nhất

a). 2×134×5

b).43 x 95 + 5 x 43

Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi và con bao nhiêu tuổi?

Giải pháp

Câu 4: (1 điểm) tìm ước nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19

Hướng dẫn đánh giá môn toán lớp 4

I. Câu hỏi trắc nghiệm:(4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Mỗi ​​câu đúng được 0,5 điểm.

Câu 1a) – điểm b: 6 874

Câu 1b) – nghĩa là c: 5 tấn 8 kg = 5008 kg

Câu 1c) – nghĩa là c: 3642

Câu 1d) – nghĩa b: góc đỉnh b

Câu 2:b (1 điểm)

Phần 3: Năm 2016 là thế kỷ nào?

– Đúng vậy – d. xxi (0,5 điểm)

Đoạn 4: Từ bé đến lớn: 1780; 1782; 2274; 2375 (0,5 điểm)

Hai. Thành phần:(4 điểm)

Bài tập 1: (2 điểm): Đặt đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:

A. 81701

2016

439089

112

Bài tập 2: (1 điểm) cách tính thuận tiện nhất: mỗi phần đúng 0,5 điểm

A. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134

= 10 x 134

= 1340

43 x 95 + 5 x 43

= 43 x (95 + 5)

= 43 x 100 = 4300

Bài 3: (2 điểm)

Tuổi mẹ là:

(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)

Tuổi con bạn là:

(57 – 33) : 2 = 12(tuổi)

Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi)

Đáp án: mẹ: 45 tuổi; con: 12 tuổi

Câu 4: (1 điểm)

Số dư là 19, ước nhỏ nhất là: 20

Xem Thêm : 70+ Mẫu Cổng Trại Bằng Tre Đẹp, Đơn Giản, Sáng Tạo Nhất

Số chia nhỏ nhất là: 20 x 12 + 19 = 259

Đáp án: 259

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 – Đề 2

Khoanh tròn vào chữ cái (từ 1 đến 5) trước câu trả lời đúng

Đoạn 1:Số 45 317 ghi:

A. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy

Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy

Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy

Đoạn 2:6 tạ 5 yến =  …kg

A. 650

6 500

605

6 050

Câu 3:2 m2 51 dm2 = … dm2

A. 2501

2 510

2051

251

Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27, nếu số bé hơn là 19 thì số lớn hơn là:

A. 54

35

46

23

Phần 5:Hình bên dưới có…

A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông

Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông

Bốn góc nhọn, một góc tù, hai góc vuông

Câu 6: Tính theo cách thuận tiện nhất: 567×23+433×23

Đoạn 7: Cho các số 0, 3, 5, 7. Từ các số đã cho, viết số lớn nhất chia hết cho 2, 3, 5, các số khác nhau.

Bài 8: Tính trước tính sau.

a) 137 052 ​​+ 28 456 b

b) 596 178 – 344 695

Phần 9: Đã tìm thấy x:

a) x x 42 = 15 792

b) x : 255 = 203

Đoạn 10: Một cửa hàng bán được 3 450 mét vuông vải trong hai tháng. Doanh số bán vải tháng thứ nhất ít hơn tháng thứ hai là 170 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán bao nhiêu gạo vải?

Hướng dẫn xếp hạng và chấm điểm

Bài 6: Tính bằng phương pháp thuận tiện nhất: 567 x 23 + 433 x 23 = 23 x (567 + 433)

= 23x 1000 = 23 000

Câu 7:Số đó là 750

Câu 8:Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:

Câu 9:Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

x x 42 = 15 792 x : 255 = 203

x = 15 792 : 42 x = 203 x 255

x = 376 x = 51 765

Phần 10:Giải pháp

Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là (0,25đ): (3 450 – 170) : 2 = 1640 (m) (0,5đ)

Số mét vải bán được của tháng thứ hai là (0,25đ): 3 450 – 1 640 = 1 810 (m) (0,5đ)

Đáp án: 1640 mét (0,25đ):

1 810 mét (0,25d):

Lưu ý: Câu: 6, 8, 9, 10: Học sinh biết lập đúng phép tính được 50% số điểm

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 – Câu 3

Một. Phần kiểm tra:

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng

Phần 1. Con số 422.420 đọc:

A. 40 002 400 B . 4 020 420c. 402 420 ngày 240 420

Câu 2. Số đúng ở chỗ chấm 7 yến 8 kg =……..kg là:

A. 78kg 780kg 7 008kgđ. 708 kg

câu 3: Bác Hạ sinh năm 1980, bác Hạ sinh kỷ…

A. xvii b.xx c. xvi d.xxx

Câu 4: Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là:

A. 35 đến 34°C. 36 ngày 37

bài 3. Điền t đúng và s sai:

Bài 3

b. Thực hành:

Bài tập 1. Tính rồi tính:

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………………………………………. ………………..

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………………………………………. ………………..

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………………………………………. ………………..

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………………………………………. ………………..

bài 2. Tìm x:

Bài 3 Cả lớp 4a và 4b trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4b trồng được ít hơn lớp 4a là 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Giải pháp

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………………………………………. ………………..

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………………………………………. ………………..

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………………………………………. ………………..

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………………………………………. ………………..

bài 4.Gọi tên các góc trong hình bên dưới:

Hướng dẫn xếp hạng và chấm điểm

Bài kiểm tra: 3 điểm

Câu 1: (0,5 điểm) c

Câu 2: (0,5 điểm) a

Câu 3: (0,5 điểm)b

Xem Thêm : Giới thiệu về Tết Nguyên đán bằng Tiếng Anh đặc sắc nhất!

Câu 4: (0,5 điểm)b

Câu 5: (1 điểm)

a/điểm (0,5 điểm)

b/i (0,5 điểm)

Bài tập:

Bài tập 1: (2 điểm) – Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.

Bài 2: (2 điểm)

Bài 3: (2 điểm)

Giải pháp

Số lượng cây loại 4a trồng được là:

(568 + 36) : 2 = 302 (cây) (1 điểm)

Số cây mà lớp 4b trồng được là: (568 – 36) : 2 = 266 (cây)

Đáp số: 4a: 302 cây (1 điểm) 4b: 266 cây

Học sinh viết sai, bỏ ghi tên đơn vị hoặc ghi đáp số trừ 0,5 điểm

Bài 4: (2 điểm)

– Góc vuông:

+ Đỉnh d,dc gần da.

+ Đỉnh c nằm cạnh cb,cd. (0,5 điểm)

– góc nhọn đỉnh a cạnh ad, ab.

——góc tù b cạnh ba, bc. (0,5 điểm)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 – Đề 4

I. Trắc nghiệm:(2 điểm)

Khoanh tròn chữ trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: (0,5 điểm) Số 956 384 521 được đọc là:

A. Chín nghìn năm trăm sáu mươi ba tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.

956.300.845.210.000.845.210.

953,000,845,210.

956,384,521.

Câu 2: (0,5 điểm) Số nào sau đây chia hết cho 5?

A. 659 403 753

904 113 695

709 638 551

559 603 553

Câu 3: (1 điểm)

A. 59 tấn 7 tạ = ……………….kg

A. 59 700 con bồ câu 5 970 độ C 59 7000 ngày 59007

4 ngày 7 giờ =………giờ

A. 47 Vịnh 11 độ C 103 ngày 247

Hai. Phần luận đề (8 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

A. 386 154 + 260 765;

726 485 – 52 936;

308 x 563;

5 176 : 35

Câu 2: (1 điểm)

Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự tăng dần:

a) Theo thứ tự tăng dần: …………………………………….. ……. …………….

b) Theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất: ………………………………….. ………. …………..

Câu 3: (1 điểm)

Câu 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………………………………………. ………………..

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………………………………………. ………………..

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ……………………………………………. ………………..

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 – Đề 5

I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:

Quý I: (0,5 điểm) năm triệu bảy nghìn sáu trăm được viết là:

A. 5 070 060 b. 5 070 600c. 5 700 600 ngày. 5 007 600

Câu 2: (0,5 điểm) Số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?

A. Trăm Bảy Ngàn c. Hàng chục d.đơn vị

Câu 3: Các số 1397; 1367; 1697; 1679 Số lớn nhất là số:

A. 1397b. 1367 Chương 1697 Chương 1679

Câu 4: (0,5 điểm) Trung bình cộng của 49 và 87 là bao nhiêu?

A. 67b. 68°C. 69 ngày 70

Câu 5: (0,5 điểm) 2 tấn = ……………………….. yến?

A. 20 Vịnh 200 độ C 2000 ngày 20000

Câu 6: (0,5 điểm) cạnh hình?

Câu 6A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.

Câu 7: (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 45×11 là:

A. 90 đến 195°C. 495d. 594

Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890 vào thế kỷ nào?

A. thế kỷ XVI sinh thế kỷ XVIII thế kỷ X d. thế kỷ xx

Câu 9: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5:

A. 450b. 405°C. 504 ngày 545

Câu 10: Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là:

A. 134 Vịnh 13400 độ C 1304d.1340

Hai. Thành phần (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính rồi tính:

a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 – 52453c) 365 x 103d) 11 890 : 58

Câu 2: (2 điểm) Một trường tiểu học nọ có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 học sinh. Có bao nhiêu bạn nữ và bạn nam trong trường đó?

Câu 3: Tính nhanh:

12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24

….

>>>Tải file tham khảo trọn bộ đề kiểm tra học kì 4

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Back to top button