Từ Vựng Tiếng Trung: Các Món Ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Học tập : Top 11 Phần mềm dịch tiếng Trung tốt nhất vào năm 2021.
Tên Các Món Ăn Trong Tiếng Trung
TỪ VỰNG CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG
Bữa sáng quan trọng đối với sức khỏe của mọi người. Vì vậy, việc lựa chọn đồ ăn sáng cũng rất đáng được quan tâm. Dưới đây, chúng tôi sẽ liệt kê 26 từ tiếng Trung về thực phẩm:
stt
Tiếng Trung
Chuyển ngữ
Ý nghĩa
1
Mì
Tang Feng
bún
2
Bún nước mắm
Yu lxiàn
Mẹ Baozi
3
Bún đậu bắp cải
suāncái fěnsī tang
Bún đậu bắp cải
4
Mì súp cua
xiè tang mǐxiàn
bún riêu cua
5
Bột vít
luósī fěn
Bột ốc
6
Bún cá
yú mǐxiàn
Bột cá
7
Bún thịt nướng
mxiàn
Baozi
8
Mì gạo Quảng Nam
guǎng mfěn
Quảng cáo mì
9
chiều rộng
khuôn mặt
Mì
10
Ramen thịt bò
niúròu lāmiàn
Mì bò
11
Mì hoành thánh
yún tn miàn
Mì hoành thánh
12
Mì ăn liền
Bảng vuông
Mì tôm
13
Bột thịt bò /
niú ruu fěn / niúròu fěnsītāng / niúròu mǐfěn /
Bún bò
14
Phở
héfěn
Ảnh
15
Bột gà / miến gà
jīròu fěn / jīròu fěnsī tāng
Phở gà
16
Bánh mì
Vi mô
Bánh mì
17
Baozi
Baozi
Bánh bao
18
Bánh mì và trứng Việt Nam
yuènán miànbāo hihi jīdàn
Bánh mì trứng
19
gạo nếp
người hâm mộ nuòm
gạo nếp
20
Bánh mì và thịt Việt Nam
yuènán miànbāo hihi
bánh hamburger
21
Gói
Hàn Bảo Bảo
bánh hamburger
22
Tìm hiểu
Ba giá ba chân
Bánh sandwich
23
Bún gạo
mǐ fěn
Bánh kếp
24
Bún đậu và gạo nếp
lǜdòu miàn nuòmǐ tuan
xoi xeo
25
Bánh mì và bữa ăn thịt bò
Không thể thoát khỏi nó
Breadcrumbs
26
Bột cán
jun tng fěn
Bánh cuộn
Từ vựng tiếng Trung về các món ăn sáng
CÁC MÓN ĂN GIA ĐÌNH TIẾNG TRUNG
Ẩm thực Việt Nam đa dạng đến mức bạn không thể nhớ hết tên Việt Nam chứ đừng nói đến tên gọi của người Trung Quốc. Vì vậy, tôi sẽ giới thiệu một số món ăn đơn giản và phổ biến với các bạn.
stt
Tiếng Trung
Chuyển ngữ
Ý nghĩa
1
Gạo,
báifàn, mǐfân
gạo trắng
2
Cơm chiên thịt bò
cho những người hâm mộ niúròu
Cơm chiên thịt bò
3
qié zhī yóu khám phá sāi fài
Cơm sốt cà chua
4
Cá sốt / cá bào cà chua
qié zhī huì yú / xīhòshì huì yú sī
Cá sốt cà chua
5
Sườn xào chua ngọt
Chôn với páigǔ
Sườn xào chua ngọt
6
Cơm rang
chǎofàn
Cơm rang
7
Trứng chiên
jiān jīdàn
Trứng tráng
8
Bắp cải cắt nhỏ
shǒu sẽ cài đặt
Bắp cải xào
9
ễnh ương khô,
gān guō niúwā
Ếch xào sả ớt
10
Salad dưa chuột
Dưa chuột trên bàn mát mẻ
Dưa chuột trộn
11
Súp sườn heo,
páigǔ tāng
Súp sườn heo
12
Súp dưa mùa đông
Súp Đông Quan
Súp bí đỏ
13
Đậu phụ
Dofu
Đậu phụ
14
Gluten dầu
Bạn vươn vai
Đậu phụ già
15
Bắp cải luộc
Luôn xuất sắc và tài năng
Cải xoăn chiên
16
Xà lách sốt hàu
hôyóu shēngcái
Xà lách xào dầu hào
17
Đậu phụ xào cần tây
qínco ougān
Đậu phụ xào
18
Tôm Long Tỉnh
Rồng jǐng xiāren
Tôm chiên
19
Não đậu hũ
dòu fǔ noo
Đậu phụ ngâm nước tương
20
Cơm chiên trứng
Chiến lược
Cơm chiên trứng
21
Cơm rang
yáng zhōu chǎo người hâm mộ
Cơm rang
22
Súp cà chua trứng
dàn dựng fānqié
Súp cà chua và trứng
23
Súp mù tạt cắt nhỏ
zhà lousī tāng
Thịt bằm và súp tôm
24
canh chua cay
canh chua cay
canh chua cay
25
Súp sườn đậu nành
Cung điện Huhua Pai
Sườn lợn và súp đậu tương
26
Cơm chiên Dương Châu
yáng zhōu chǎofàn
Cơm chiên Dương Châu
27
thức ăn thừa
Người hâm mộ Sheng
Bữa ăn nguội
28
Súp
tāngèi
Nhiều loại súp
29
Tâm trạng nhẹ nhàng
qīng kǒuwèi
Xem Thêm : Rubik’s Magic Main Page
Một số món ăn thanh đạm
Các món ăn gia đình tiếng Trung
TÊN CÁC LOẠI BÁNH TIẾNG TRUNG QUỐC
Nhắc đến món ăn Việt Nam, những món bánh có hương vị đặc biệt không thể bỏ qua một lần ăn là nhớ suốt đời. Những chiếc bánh này siêu ngon, bạn cần biết tên tiếng Trung của nó và giới thiệu cho hàng xóm của mình nhé!
stt
Tiếng Trung
Chuyển ngữ
Ý nghĩa
1
Miếng bánh gạo
piàn mǐ bǐng
bánh gạo
2
Bột cán
jun tng fěn
Bánh cuộn
3
Bánh nếp
nuòm hết
Bánh bông lan
4
Bánh trung thu
bang bang
Bánh
5
Bánh
Chiến lược
Bánh
6
Bánh kếp
Bánh kếp
Bánh rán
7
Bánh chuối
xiān gjiāo bǐng
Bánh chuối
8
Zongzi
dây kéo
Tiếng chuông
9
Popiah
Thông báo
Bánh tráng
10
Bánh quế
huá fū bǐng
Bánh quế
11
Mì xào
zhá miàn juǎn
Bánh cam
12
Cookie
bǐng gān
Cookie
13
Cá nóc
khờ khạo
Bánh
14
Bánh trung thu
yuèbǐng
Bánh trung thu
15
bánh
Xian Bang
bánh
16
Bánh mì thịt
hài hước
Bánh thịt
17
Con bướm
nǎiyóu pô fū
Bánh kem
18
bánh kếp
Băng đảng cũ
Bánh bao
19
Bánh gừng
jiāng bǐng
Bánh gừng
20
Kem
nǎiyóu juǎn
Bánh cuộn bơ
21
Bánh mì kẹp thịt
règǒu
Bánh mì kẹp thịt
22
Bánh Madeira
mǎ dé dễ dàng
Madeira (một loại bánh truyền thống của Anh)
23
Kem Soda
nǎiyóu shū dǎ bǐnggān
Bánh quy kem
24
Bánh quy giòn
cuì bởi gān
Cookie
25
Cookie,
qū qí bǐng, tian bǐngān
Bánh quy ngọt
26
Bánh sừng bò
yángjiǎo miànbāo
Bánh sừng bò
27
Cheeseburger
jí shì hanbǎo
Bánh mì mềm với thịt băm và pho mát)
28
Bánh mì ngắn sô cô la
qiǎo lǎiuu sū
Bánh kem sô cô la
29
Sô cô la giòn
qiǎo li sū
Bánh bông lan sô cô la
30
Bánh giò
xiǎo yuán miànbāo
Bánh mì tròn nhỏ
31
Bánh mì nâu
Yêu cầu
Bánh mì nâu
32
Bánh mì cuộn
Cuộn bangbang
Bánh mì dài
33
Cà phê cuộn
kāfēi miàn bāo juàn
Bánh mì cà phê
34
rusks
miànbāo gān
Bánh mì khô
35
Bánh quế
huá fū bǐng gān
Bánh quế, Bánh mì thánh
36
Bánh quy kem
nǎiyóu jiāxīn bǐnggān
Bánh quy bơ
37
Bánh mì
fà shì xiǎo miànbāo
Bánh mì nướng kiểu Pháp
38
Bánh mì kem
nǎiyóu miànbāo
Bánh mì bơ
39
Bánh mì xúc xích đỏ
Nghỉ hưu
Bánh mì xúc xích
40
bánh mì trắng
Mì trắng
bánh mì trắng
41
Rổ cuộn
bǎi shì juǎn
Bánh mì bagel (bánh mì tròn phủ pho mát Philly và bơ)
42
Các loại cookie
shíjǐn bǐng gān
cookie
43
Bánh quy rượu
jiǔ xiāng bǐnggān
Bánh quy có vị rượu
44
Bánh quy sô cô la
qiǎo kelì bnggān
Bánh quy sô cô la
45
Bánh quy rượu
jiǔ xiāng bǐnggān
Bánh quy có vị rượu
46
Bánh
Chiến lược
Bánh
47
Các loại cookie
shíjǐn bǐng gān
cookie
48
bánh sinh nhật
bīng qílín easyāo
Bánh kem
49
Bánh nhiều lớp
jiācéng easyāo
Bánh lớp sữa
50
Lẩu
bohégāo
Bánh bạc hà
52
Bánh trái
shu guǒeasyāo
Bánh trái
53
Torte
Dễ dàng hoàn thành công việc
Bánh hạnh nhân
54
Bánh cà phê
kāfēi gāo
Bánh cà phê
55
Bánh hạt dẻ
lìzǐ
Bánh hạt dẻ
Tên các loại bánh tiếng Trung
CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM BẰNG TIẾNG HOA KHÁC
Ngoài ra, bạn cần biết tên tiếng Trung và tiếng Nhật của một số đặc sản và đồ ăn nhẹ của vùng. Dưới đây là thực đơn các món ăn Hoa Việt không thể bỏ qua.
stt
Tiếng Trung
Chuyển ngữ
Ý nghĩa
1
cháo
xīfan
Xem Thêm : Phân tích hình tượng nhân vật Tnú (Rừng xà nu – Nguyễn Trung
Cháo
2
Cháo trứng bảo quản
pídàn shòu zhōu
Cháo thịt nạc hạt bí đao
3
Và món cháo đầu tiên
jídì zhōu
Cháo tim
4
Cháo trai
tng zǎi zhōu
Cháo hải sản
5
Hạt tiêu xanh
qīng jiāoyùmǐ
Rau bắp xào
6
Rau nguội
Thư shūinstall
Salad rau
7
Xà lách trộn
Hai lớp hoa cúc ǎnxīncái
salad bắp cải
8
Chả giò
Chọn juǎn
chả giò, chả giò
9
Các món ăn nguội
Biểu mẫu cài đặt
Hình nộm
10
Bánh bao
Đường sắt Quốc gia
Bánh bao chiên
11
Ravioli thịt tươi
xānròuhuntun
Hoành thánh
12
Chả giò Việt Nam
yuè shì chọn juǎn
Chả giò
13
Chỉ nha khoa
rỉu sōng
Thảm
14
Súp chả cá
Nhà thờ Yuwan
Súp chả cá
15
Lẩu Yuanyang
yuān yāng huǒ guō
Love Potion
16
Chết tiệt
Chiến lược
Trứng con
17
Thịt viên
Thùng rác
Mùa xuân
18
Thịt luộc
Thở dài
Gà
19
Mì luộc
dǎlǔ miàn
Mì Sốt Dày
20
Mì dầu hành lá
Từ bàn làm việc của bạn
Mì Sốt Hành
21
Chow Mein với Sốt Hàu
Bắn đại bác
Chow Mein với Sốt Hàu
22
Bạn Tiao
Bản thân bạn
Bí ngô
23
Lẩu Yuanyang
yuān yāng huǒ guō
uan love lẩu (lẩu hai màu)
24
Bún bò khô
gān cho niú hefěn
Mì xào thịt bò
25
Hoa đậu phụ
Du Fu Flower
Taobao
26
Shao Mai
Đốt
Xie Mai
27
sữa đông đậu lên men,
dòufu rǔ, fǔrǔ
ồ
28
Người hâm mộ
fěn sẽ
Bún (bún)
29
Giá đỗ xanh
Kính gửi
Giá đỗ xanh
30
Mầm đậu nành
Fonduya
Giá đỗ
31
Sữa tươi
xiannǎi
Sữa tươi
32
sữa chua
Bói toán
sữa chua
33
Sữa đậu nành
Doujiang
Sữa đậu nành
34
Súp đường
Lễ tang
Trà
35
Kẹo chuối
lễ tang xiāng jiāo gēng
Chè chuối
Các món ăn bằng tiếng Trung khác
MẪU CÂU THÔNG DỤNG THƯỜNG DÙNG BẰNG TIẾNG HOA
Bạn biết rất nhiều món ăn và biết cách chế biến chúng, … bạn muốn giới thiệu chúng với bạn bè người Trung Quốc của mình, bạn cần học một số câu hội thoại tiếng Trung để hỏi. Bạn thích ăn gì trong khi thể hiện lời nói và cảm xúc của mình trong một bữa ăn vui vẻ với họ?
stt
Tiếng Trung
Thông dịch viên
Ý nghĩa
1
Bạn thích ăn gì?
nǐ xǐhuān chī shénme?
Bạn thích ăn gì?
2
Tôi thích ăn uống và kéo một chút
wǒ xǐhuān là yì diǎnr de
Tôi thích đồ ăn cay
3
Tôi rất vui khi ăn đồ ăn Trung Quốc
zhōngguó cài hǎochī
Đồ ăn Trung Quốc rất ngon
4
Tôi thích ăn chua và ngọt
wǒ xǐhuān chỉ yòu suān yòu tián de
Tôi thích ăn đồ chua ngọt
5
Tôi không thích đồ ăn phương Tây
wǒ bù xǐhuān chỉ xīcān
Tôi không thích đồ ăn phương Tây
6
Tôi thích ăn rau diếp
wǒ xǐhuān ch shēngcai
Tôi thích ăn rau sống
7
Đồ ăn ở Hồng Kông không ngon
xiānggǎng bộ bù hǎochī
Hồng Kông không tốt
8
Rau diếp chứa nhiều vitamin
shēnginstall yǒu hn duō wéishēngsù
Rau sống chứa nhiều loại vitamin
9
Tôi rất thích ăn trái cây
wǒ hn xǐhuān ch shuǐguǒ
Tôi thích ăn trái cây
10
Bạn không ăn thịt
nǐ Chăm sóc tài chính của bạn
Không ăn quá nhiều thịt
11
Ăn nhiều trái cây và rau quả sẽ tốt cho cơ thể của bạn
duō chī shuǐguǒ he shūcai duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù
Ăn nhiều rau diếp và rau xanh sẽ tốt cho sức khỏe
12
Bạn đã ăn chưa?
nǐ chī fan le ma?
Bạn đã ăn chưa?
13
Bạn đã ăn sáng chưa?
nǐ chī zǎofàn le ma?
Bạn đã ăn sáng chưa?
14
Bạn đã ăn trưa chưa?
nǐ chī wǔfàn le ma?
Bạn đã ăn trưa chưa?
15
Bạn đã ăn tối chưa?
nǐ chī wǎnfan le ma?
Bạn đã ăn tối chưa?
16
Tôi muốn ăn
hãy đến đón tôi
Tôi chưa ăn
17
Tôi đã ăn rồi
wǒ chỉ có hạnh phúc
Tôi đã ăn nó rồi
18
Món ăn này có hương vị như thế nào?
zhège cài đặt wèidà zěnme yáng?
Món ăn này có hương vị như thế nào?
19
Tôi nghĩ lần này rất ngon
wǒ juéde hút hǎochī
Tôi không được khỏe.
20
Ngon tuyệt
hǎochī jí le
Ngon tuyệt
21
Thích đồ ăn
Tệp tài nguyên
Nó rất ngon
22
Tôi nghĩ không sao đâu
wǒ juéde pick kěyǐ
Tôi đã thấy nó
Vì vậy, chúng tôi chia sẻ với các bạn món ăn Trung Quốc ở Việt Nam và các mẫu câu dùng trong giao tiếp. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn học thêm nhiều từ vựng mới và giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn!
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp