Hỏi Đáp

Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 3

Tính giá trị biểu thức lớp 3

Video Tính giá trị biểu thức lớp 3

Chuyên đề: Xét Biểu thức – Toán lớp 3

Ghi nhớ:

——Biểu thức không có dấu ngoặc đơn, chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc nhân và chia) từ trái sang phải. – Đối với các biểu thức và phép tính tọa độ không có dấu ngoặc đơn, trước tiên hãy nhân và chia, sau đó cộng và trừ.

– Biểu thức có dấu ngoặc đơn được thực hiện trước tiên bên trong dấu ngoặc đơn và bên ngoài dấu ngoặc đơn.

Bản nhạc 1:

a) (563+ 126) x 2

b) 4 x 108 + 157 =

c)1243 – 366 : 3

d)435 : 5 + 582 =

e)153 + 638 – 470 =

Áp phích 2: Tính giá trị biểu thức:

A. 3 x ( 89424 – 72813 )

24368 + 15336 : 3

72009 : 3 x 2

2 x 45000 : 9

15 840 + 32046 : 7

32 464 : 8 – 3956

15 840 + 8972 x 6

Tôi. (12 879 – 9 876) x 4

239 + 1267 x 3=

Tôi. 2505 : ( 403 – 398)=

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

( 4672 + 3583) : 5 1956 + 2126 x 4

4672 – ( 3583 – 193) 2078 – 3328 : 4

Bài 4: Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:

A. 45 chia 5 nhân 7

1535 chia 5 cộng 976

236 nhân 2 trừ 195

1562 chia 3 nhân 4

Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau

a) 78 x 6 + 345 c) 56 + 67 x 6

b) 378 + 324 : 3 d) 288 : 6 x 7

Phía sau 6. 25x4x7; 216×3:6; 990:3:6; 480:8×7; 125×2:5

Quỹ đạo 7. 800 – 253×3; 38×7 + 405; 900 – 399×2

Bài 8 262:2+645; 903:3+429; 899 + 906:6

Bản nhạc 9. 99:5 – 107; 954:9-106; 204 – 826:7 302-816:8

Sau 10. 805 – (256+399);193 – (699 – 570)

Bài 11. (105+269) x 4; (218 – 96) x 6 (390-99) x 9

Bài 12. (896 + 74) :5 (957-559) : 9 (309 – 27) : 6

Sau 13. 56821 – 37585 : 5;(76085 + 12007): 3; 32615 + 12402 : 2

Sau ngày 14. 99927 : (10248:8 – 1272); (10356×5 – 780) : 6

Bản phát hành 1.

Đánh giá biểu thức:

a) 205 + 60 + 3 268 – 68 + 17

b) 462 – 0 + 7 387 – 7 – 80

Giải pháp:

a) 205 + 60 + 3 = 265 + 3 268

268 – 68 + 17 = 200 + 17 = 217

b) 462 – 0 + 7 = 462 + 7 = 467

387 – 7 – 80 = 380 – 80 = 300

Bài 2:

Đánh giá biểu thức:

a) 15 x 3 x 2 48:2:6

b) 8 x 5 : 2 81 : 9 x 7

Giải pháp:

a) 15 x 3 x 2 = 45 x 2 = 90

48 : 2 : 6 = 24 : 6 = 4

b) 8 x 5 : 2 = 40 : 2 = 20

81 : 9 x 7 = 9 x 7 = 63

Bài 3:

Chèn dấu câu thích hợp ( > < = :

55 : 5 x 3 ….. 32

47… 84 – 34 – 3

20 + 5… 40 : 2 + 6

Giải pháp:

55 : 5 x 3 > 32

47 = 84 – 34 – 3

20 + 5< 40 : 2 + 6

Thực hành tính giá trị biểu thức

Phần 1. Tính giá trị của biểu thức:

A. 87 + 92 – 32

138 – 30 – 8

30 2 : 3

80 : 2 ⨯ 4

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

Xem Thêm : 2 bài văn mẫu Cảm nhận về cảnh cho chữ trong tác phẩm Chữ

A. 927 – 10 2

163 + 90 : 3

90 + 10 2

106 – 80 : 4

Phần 3. Tính giá trị của biểu thức:

A. 89 + 10 2

25 2 + 78

46 + 7 2

35 2 + 90

Câu 4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (trong mẫu):

Câu trả lời và giải pháp

Câu 1.

A. 87 + 92 – 32 = 179 – 32

= 147

138 – 30 – 8 = 108 – 8

= 100

30 2 : 3 = 60 : 3

= 20

80 : 2 4 = 40 4

= 160

Câu 2.

A. 927 – 10 ⨯ 2 = 927 – 20

= 907

163 + 90 : 3 = 163 + 30

= 193

90 + 10 ⨯ 2 = 90 + 20

= 110

106 – 80 : 4 = 106 – 20

= 86

Câu 3.

A. 89 + 10 ⨯ 2 = 89 + 20

= 109

25 2 + 78 = 50 + 78

= 128

46 + 7 2 = 46 + 14

= 60

35 2 + 90 = 70 + 90

= 160

Câu 4.

Tính toán giá trị đặc biệt (3 nâng cao)

1. Các biểu thức sau đây được đánh giá theo cách hợp lý nhất:

A. 1234 + 567 + 246 + 753 1357 – 2468 + 5678 – 357

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

1234 + 1357 + 3456 + 9753 ngày. 2345 + 1246 – 246 – 345

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

2. Đánh giá nhanh các biểu thức sau:

A. 12 x 3 + 4 x 12 + 12 x 13 15 x 16 + 2 x 15 – 30 x 2

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

14 x 6 + 2 x 14 + 28 ngày. 12 x 2 + 24 + 48 x 8 – 96 x 4

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

3. Có bao nhiêu mục từ 1 đến 100.

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

4. Được tính bằng cách hợp lý hóa các biểu thức:

A. 1 + 2 + 3 +…..+ 99 + 100 b. 2 + 4 + 6 + … + 98 + 100

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

5. Cho dãy số: 0, 3, 6, 9….

A. Phát biểu quy luật của dãy số trên và tìm số thứ 18 của dãy số

Tổng của 18 phần tử đầu tiên của dãy.

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Xem Thêm : Bưu điện tỉnh Bạc Liêu thông báo tuyển dụng lao động – VNPost

6. Cho dãy số: 1, 5, 9, 13, 17…

A. Cho biết quy luật, số thứ 20 trong dãy số trên là số nào?

Tính tổng của 20 phần tử đầu tiên của dãy trên.

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

7. Cho dãy số: 0, 4, 8, 12, …., 100

A. Biết rằng 100 là số cuối cùng trong dãy số trên. Có bao nhiêu số trong dãy số trên?

Tổng của 10 phần tử cuối cùng của dãy trên.

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

8. Các chữ số được dùng để đánh số trang trong trang 102 SGK. Cần bao nhiêu chữ số để gõ hết số trang của cuốn sách đó?

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

9. Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 dưới dạng số tự nhiên có nhiều chữ số. Số tự nhiên này có bao nhiêu chữ số?

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

10. Để đánh số trang của một cuốn sách giáo khoa, người biên soạn phải sử dụng tất cả 300 chữ số. Cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Bài 1 (SGK Toán 3 tr. 79): Tính Biểu Thức:

a) 205 + 60 + 3

268 – 68 + 17

b) 462 – 40 + 7

387 – 7 – 80

Giải pháp:

a) 205 + 60 + 3 = 265 + 3

= 268

268 – 68 + 17 = 200 + 17

= 217

b) 462 – 40 + 7 = 422 + 7

= 429

387 – 7 – 80 = 380 – 80

= 300.

Bài 2 (SGK Toán 3, trang 79):

a) 15 x 3 x 2

48:2:6

b) 8 x 5: 2

81: 9 × 7

Giải pháp:

a) 15 x 3 x 2 = 45 x 2

= 90

48:2:6 = 24:6

= 4

b) 8 x 5: 2 = 40: 2

= 20

81: 9 x 7 = 9 x 7

= 63.

Bài 3 (SGK Toán 3 trang 79):

Bài 4 (Trang 79 SGK Toán 3): Mì gói 80 ​​gam, sữa hộp 455 gam. 2 gói mì và 1 hộp sữa nặng bao nhiêu gam?

Giải pháp:

Trọng lượng 2 gói mì:

80 x 2 = 160 (gam)

Mì kèm 1 hộp sữa cân:

160 + 455 = 615 (gam)

Đáp án: 615 gam

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Back to top button