Con ngựa tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
- 3 Đề đọc hiểu Bức xúc không làm ta vô can (Đặng Hoàng Giang)
- Hồng liên trì là gì? Ý nghĩa hồng liên trì đã tiễn mùi hương
- Nhân Viên Truyền Thông Là Gì? Nhiệm Vụ Khi Làm Truyền Thông | Glints
- Motion blur là gì? Ứng dụng Motion blur vào game và phim ảnh
- Ăn chặn tiền từ thiện xử lý thế nào? – Ăn chặn tiền từ thiện là tội gì?
Bài viết dưới đây chủ đề tên các con vật bằng tiếng anh với những con vật dễ thương và gần gũi với con người. Mời các bạn xem qua Định nghĩa Con Ngựa Tiếng Anh là gì, có ví dụ tiếng Việt liên quan bên dưới để ứng dụng nhanh vào thực tế cuộc sống.
Con ngựa trong tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, ngựa là một con ngựa
Ngựa là tên tiếng Anh của loài ngựa, là loài động vật có vú có tứ chi, có đặc điểm chạy nhanh và khỏe. Kể cả ngựa hoang và ngựa thuần chủng. Họ đã ăn cỏ và có một đứa con.
Ngựa đẹp và thông minh nên được nuôi làm cảnh phổ biến. Ngoài ra, từ lâu con người đã sử dụng ngựa làm phương tiện đi lại, phục vụ trong chiến tranh hoặc vận chuyển hàng hóa. Ngựa cũng mang nhiều yếu tố tâm linh và biểu tượng trong nhiều tôn giáo và nền văn hóa.
Hình minh họa từ bài viết giải thích ngựa Anh là gì
Chi tiết Word
Cách viết: ngựa
Phát âm anh – anh: / hɔːs /
Phát âm Anh-Việt: / hɔːrs /
Một phần của bài phát biểu: danh từ
Nghĩa tiếng Anh : một loài động vật lớn có bốn chân mà người ta cưỡi hoặc dùng để chở đồ hoặc kéo xe
Nghĩa tiếng Anh : một chiếc xe lớn có bốn chân mà mọi người cưỡi hoặc sử dụng để chở hoặc kéo xe
Ngựa Anh được gọi là ngựa
Ví dụ Việt Anh
Biết cách gọi ngựa trong tiếng Anh, nhưng nhiều người vẫn chưa biết cách áp dụng chúng trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau. Để người học dễ dàng áp dụng, studytienganh chia sẻ một số ví dụ tiếng Việt tại đây:
-
Cô ấy đã tiêu hết tiền của anh ấy vào những con ngựa.
Cô ấy tiêu hết tiền của anh ấy vào những con ngựa.
David lên ngựa và phi nước kiệu nhẹ dọc theo con đường.
David lên ngựa và khởi hành thoải mái trên đường lái xe.
Con ngựa của tôi hơi rụt rè và dễ sợ hãi trước dòng xe cộ.
Con ngựa của tôi hơi rụt rè và dễ sợ hãi trước dòng xe cộ.
Họ nghe thấy tiếng vó ngựa trên đường.
Họ nghe thấy tiếng ngựa chạy trên đường.
Có tổng cộng 25 con ngựa tham gia cuộc đua.
Có tổng cộng 25 con ngựa tham gia cuộc đua.
Đây là một con ngựa đẹp, nhưng hơi quá sống động đối với những tay đua thiếu kinh nghiệm.
Xem Thêm : Bài 17 trang 77 sgk toán 9 tập 1 – Ôn tập kiến thức và hướng dẫn
Đó là một con ngựa tốt, nhưng hơi cáu kỉnh đối với một người thiếu kinh nghiệm.
Con ngựa trắng đó trông khá đẹp và lạ mắt.
Con ngựa trắng trông đẹp và lạ mắt.
Nhiều con ngựa đã chết trong đợt hạn hán vừa qua
Nhiều con ngựa chết trong đợt hạn hán gần đây
Đối với người Mông Cổ, ngựa là bạn và là tài sản lớn nhất của họ.
Đối với người Mông Cổ, ngựa là người bạn tốt nhất và là tài sản.
Nhiều trang trại ngựa không còn mở cửa do các nhà máy và cửa hàng đóng cửa vì bệnh tật.
Nhiều trang trại nuôi ngựa không còn mở cửa do đại dịch đóng cửa các nhà máy và cửa hàng.
Ngựa Viking có thể có nguồn gốc Bắc Âu.
Ngựa Viking có thể là tổ tiên của người Bắc Âu.
Con ngựa của bố tôi đã thắng cuộc đua ngày hôm qua.
Con ngựa của bố tôi đã thắng cuộc đua ngày hôm qua.
Không ai muốn nhìn thấy con ngựa yêu quý của mình bị giết thịt.
Không ai muốn nhìn thấy con ngựa yêu quý của họ bị giết.
Mọi người đều nghĩ con ngựa này chạy chậm, nhưng dù sao chúng tôi cũng quyết định đi cùng nó.
Mọi người đều nghĩ con ngựa này chậm chạp, nhưng dù sao chúng tôi cũng quyết định nhận nuôi nó.
Máy ảnh ghi lại cảnh một con sư tử đuổi theo một con ngựa để ăn thịt nó
Máy ảnh ghi lại cảnh một con sư tử đuổi theo một con ngựa để ăn thịt
Ngựa – Ngựa giúp mọi người theo nhiều cách
Một số từ liên quan
Cùng studytienganh tham khảo một số từ và cụm từ có nghĩa liên quan đến ngựa trong bảng dưới đây để nhanh chóng mở rộng vốn từ vựng của bạn!
Các từ / cụm từ có liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ
Chạy
Chạy
-
Xem Thêm : Bluetooth Low Energy (BLE) là gì? Những điều bạn chưa biết về BLE
Cô ấy vẫn đang chạy thật nhanh, mong bữa tiệc đến đúng giờ.
Cô ấy vẫn chạy nhanh và mong đến đúng giờ dự tiệc.
Nhanh
Nhanh chóng
-
Nhanh hơn
Ô tô ngày càng nhanh hơn
Trâu
Con trâu
-
Con trâu mất chủ
Con trâu mất chủ
Con bò
Con bò
-
Có hai con bò đang gặm cỏ
Có hai con bò đang đứng gặm cỏ trên cánh đồng
Chế ngự
Gửi
-
Con người đã thuần hóa nhiều loài động vật như chó, trâu, voi …
Nhiều loài động vật đã được con người thuần hóa như chó, trâu, voi …
Hoang dã
Hoang dã
-
Đó vẫn là một phần của sự hoang dã
Nó vẫn giữ được một số nét hoang sơ của nó
Cỏ
Cỏ
-
Toàn bộ đồng cỏ bỗng trở nên khô cằn, cỏ chết hết.
Toàn bộ đồng cỏ đột nhiên khô héo và tất cả cỏ chết.
Như vậy, bạn đã biết từ ngựa có nghĩa là gì trong tiếng Anh, để biết thêm nhiều kiến thức tiếng Anh, hãy truy cập studytienganh hàng ngày. Với sự nhiệt tình và kinh nghiệm, đội ngũ studytienganh luôn có thể mang đến rất nhiều chủ đề hay, giải thích cặn kẽ, dễ hiểu, mình tin rằng vốn từ vựng của bạn sẽ ngày càng phát triển nhanh chóng.
-
-
-
-
-
-
-
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp