Kiến thức

Đoạn văn mẫu viết về mùa hè bằng tiếng Anh có dịch

Mùa hè tiếng anh

Mùa hè là mùa thứ hai của đàn ông và cũng là mùa được nhiều người yêu thích. Đây là thời gian để các em nghỉ ngơi, thư giãn sau một năm học căng thẳng và vất vả. Trong bài viết hôm nay, step up sẽ chia sẻ với các bạn một số đoạn văn mẫu vbiết về mùa hè bằng tiếng Anh và bản dịch của chúng. tôi biên dịch. Hãy để chúng tôi làm theo cùng.

1. Sắp chữ các bài báo mùa hè tiếng Anh

Bố cục bài viết tiếng anh về mùa hè gồm 3 phần: mở bài, thân bài và kết bài.

Giới thiệu

Trong phần đầu tiên của bài luận tiếng Anh về mùa hè, bạn nên có một câu chủ đề giới thiệu ngắn gọn về mùa hè.

Ví dụ:

  • Bốn mùa xuân hạ thu đông đều đẹp nhưng em thích nhất là mùa hạ.
  • (Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông đều đẹp, nhưng tôi thích nhất là mùa hè.)

    Văn bản>

    Khi viết về mùa hè bằng tiếng Anh, bạn cần phát triển một số ý sau trong văn bản:

    Tả cảnh mùa hè: Mùa hè như thế nào? (Làm thế nào để bạn làm điều đó vào mùa hè?)

    Tả cảnh mùa hè:Cây cối thay đổi thế nào, muông thú ra sao…;

    Mô tả các hoạt động của con người vào mùa hè: Mọi người thường làm gì vào mùa hè.

    viết về mùa hè bằng tiếng Anh

    Ví dụ:

    • Ánh nắng mùa hạ chiếu sáng khắp mặt đất, không khí oi bức. Những bông hoa trong vườn của tôi cạnh tranh với nhau. Hè đến rồi, hoa phượng nở rộ khắp các con đường đến trường. Tiếng chim ríu rít khắp nơi.
    • Ánh nắng mùa hè chiếu ánh sáng chói chang xuống đất làm cho bầu không khí nóng ẩm lạ thường. Những bông hoa trong vườn của tôi đang nở rộ. Hè đến rồi, hoa phượng nở khắp nẻo đường tựu trường. Tiếng chim hót vang khắp nơi.

      Kết luận

      Hãy cho tôi biết cảm nhận của bạn về mùa hè: Bạn có thích mùa hè không? Tại sao tôi thích…

      Ví dụ:

      • Tôi rất thích mùa hè vì tôi được vui chơi và thư giãn cùng gia đình. Tôi rất thích mùa hè vì tôi được vui chơi và thư giãn cùng gia đình.
      • Tải xuống ngay

        2. Tiếng Anh thường dùng để viết từ vựng mùa hè

        Muốn viết về mùa hè hay và trọn vẹn bằng tiếng Anh thì không những phải viết đúng mà còn phải có đủ vốn từ vựng về mùa hè.

        Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề mùa hè bao gồm thời tiết mùa hè, thức ăn, trái cây, quần áo,… các bạn có thể tham khảo:

        stt

        Từ vựng

        Dịch

        1

        Máy điều hòa nhiệt độ

        Máy điều hòa nhiệt độ

        2

        Ba lô

        Quay ba lô

        3

        Bóng chày

        Bóng chày

        4

        Đồ bơi

        Đồ bơi

        5

        Bãi biển

        Bãi biển

        6

        Quả mọng

        Quả mọng

        7

        Bikini

        Trang phục bikini

        8

        Cực nóng

        Bong bóng nước nóng

        9

        Chèo thuyền

        Chèo thuyền

        10

        Trại

        cắm trại, cắm trại

        11

        Trại

        cắm trại

        12

        Chèo thuyền

        Chèo thuyền

        13

        Cúc

        cúc

        14

        Lặn

        lặn, lặn

        15

        Dễ dàng

        Giảm thiểu

        16

        Người hâm mộ

        Quạt

        17

        Hoa

        hoa

        18

        Trái cây tươi

        Trái cây tươi

        19

        Đĩa ném đĩa

        Ném đĩa nhựa

        20

        Làm vườn

        Làm vườn

        21

        Cỏ

        cỏ

        22

        Calo

        Nóng

        23

        Đi bộ

        Đi bộ đường dài

        24

        Ngày lễ

        Xem Thêm : Hướng dẫn cách in Excel trên 1 trang giấy A4 – An Lộc Việt

        kỳ nghỉ, kỳ nghỉ

        25

        Nóng

        Nóng

        26

        Độ ẩm

        Độ ẩm

        27

        Kem

        Kem

        28

        Hành trình

        Du lịch

        29

        Tia chớp

        Tia chớp

        30

        Nóng

        Ấn tượng, ngạc nhiên

        31

        Đại dương

        Đại dương

        32

        Ngoài trời

        Ngoài trời

        33

        Đi chơi

        Đi chơi, đi chơi

        34

        Bên ngoài

        bên ngoài

        35

        Công viên

        Công viên

        36

        Dã ngoại

        Dã ngoại

        37

        Chơi

        Chơi

        38

        keo que

        Kem que

        39

        Giải trí

        Công viên giải trí

        40

        Thư giãn

        Thư giãn

        41

        Nghỉ

        Nghỉ ngơi

        42

        Chuyến đi trên đường

        Chuyến đi đường bộ

        43

        Hoa hồng

        Hoa hồng

        44

        Đi thuyền

        Chèo thuyền

        45

        Dép

        Dép

        46

        Lâu đài cát

        Lâu đài cát

        47

        Đại dương

        biển

        48

        Thiêu đốt

        Đốt cháy

        49

        Bãi biển

        Bãi biển

        50

        Mùa

        mùa

        51

        quần đùi

        quần đùi

        52

        Mưa rào

        tắm

        53

        Tham quan

        Đi tham quan

        54

        Nghẹt thở

        Nghẹt thở

        55

        Mùa hè

        Xem Thêm : 15 đề và bài văn mẫu nghị luận xã hội 200 chữ hay nhất

        Mùa hè

        56

        Hạ Chí

        Ngày hạ chí

        57

        Mặt trời

        Mặt trời

        58

        Tấm che nắng

        Mũ rộng vành che nắng

        59

        Áo chống nắng

        Quần áo mùa hè

        60

        Hướng dương

        Hướng dương

        61

        Nắng

        Ngày nắng

        62

        Kem chống nắng

        Kem chống nắng

        63

        Nóng

        Nóng

        64

        Bơi lội

        bơi

        65

        Chân chèo

        Cánh quạt bơi

        66

        Mũ bơi

        Mũ bơi

        67

        tan

        rám nắng

        68

        Sấm sét

        Sấm sét

        69

        Giông tố

        Giông tố

        70

        Du lịch

        Du lịch

        71

        Du lịch

        Du lịch

        72

        thân cây

        thân cây

        73

        Ngày lễ

        Ngày lễ

        74

        Chuyến thăm

        Chuyến thăm

        75

        Chuyến đi

        Du lịch biển

        76

        Thời tiết ấm áp

        Thời tiết ấm áp

        77

        Dưa hấu

        Dưa hấu

        78

        Công viên nước

        Công viên nước

        79

        Trượt nước

        Trượt nước, lướt sóng

        80

        Sóng

        lướt sóng

        3. Mẫu sáng tác mùa hè bằng tiếng Anh

        Bây giờ bạn đã biết bố cục và từ vựng để viết về mùa hè bằng tiếng Anh, hãy bắt đầu miêu tả mùa hè.

        Dưới đây là một số ví dụ tiếng Anh về mùa hè do Step up tổng hợp và dịch để các bạn tham khảo.

        viết về mùa hè bằng tiếng Anh

        3.1. Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về thời tiết mùa hè

        Mùa hè là thời điểm lý tưởng trong năm. Tôi yêu mùa hè và mọi thứ về nó. Vào mùa hè, thời tiết rất nóng. Những tia nắng mặt trời làm cho thời tiết nóng bức. Mặt trời mọc sớm và lặn muộn suốt cả ngày. Cái nắng mùa hè không hề dịu dàng và ấm áp khiến làn da ai cũng xỉn màu. Bầu trời mùa hè trong xanh và cao vời vợi. Buổi trưa, bầu trời trong xanh không một gợn mây. Điểm nổi bật của thời tiết mùa hè là những cơn giông bất chợt. Mưa lớn và sấm sét. Sân nhà tôi thường bị ngập lụt sau những cơn mưa mùa hạ. Sau cơn mưa nặng hạt, nắng đã về. Sự kết hợp này tạo ra cầu vồng tuyệt đẹp. Buổi tối gió thổi mạnh, mát mẻ vô cùng. Nhà em ở gần biển, mùa hè gió từ biển thổi vào làm hàng dừa rung rinh trước gió. Các quan điểm là tuyệt vời. Tôi rất thích thời tiết mùa hè.

        Dịch

        Mùa hè là thời điểm lý tưởng trong năm. Tôi yêu mùa hè và mọi thứ về nó. Vào mùa hè, thời tiết rất nóng. Nắng chói chang làm thời tiết oi bức. Mặt trời mọc sớm và lặn muộn suốt cả ngày. Cái nắng mùa hè không hề dịu nhẹ, oi bức khiến làn da ai cũng sạm đen. Thời tiết thật hoàn hảo để bơi lội! Bầu trời mùa hè trong xanh và cao vời vợi. Buổi trưa, bầu trời trong xanh không một gợn mây. Điểm nổi bật của thời tiết mùa hè là những cơn giông bất chợt. Mưa lớn kèm theo sấm chớp. Sân nhà tôi thường bị ngập lụt sau những cơn mưa mùa hạ. Sau cơn bão, trời lại ló dạng. Sự kết hợp này tạo ra cầu vồng tuyệt đẹp. Trời rất gió và mát mẻ vào ban đêm. Nhà em ở ngay sát biển, mùa hè gió từ biển thổi vào làm hàng dừa rung rinh theo gió. Phong cảnh thật tuyệt. Tôi thích thời tiết mùa hè.

        3.2. Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về mùa hè năm ngoái

        Mùa hè năm ngoái là một mùa hè rất nóng. Thời tiết trở nên nóng hơn mọi năm. Nhiệt độ bên ngoài luôn ở mức 36-40 độ C. Mặt trời tỏa ra ánh nắng chói mắt khiến không khí trở nên vô cùng oi bức. Mặt trời mọc sớm và lặn muộn. Bầu trời xanh, không mây. Mùa hè năm ngoái cũng ít mưa hơn. Tuy nhiên, lượng mưa thường rất lớn và giông bão cũng có thể gây ra lũ lụt và sạt lở đất. Mùa hè tới, hoa phượng sẽ nở rực một góc trời. Tiếng ve kêu suốt ngày như khúc nhạc vui mùa hè. Mùa hè đến mang đến những vườn nhãn, mít, ổi, xoài… đủ loại trái ngon lành. Tôi ăn mãi không chán. Vào một buổi trưa hè, gió hiu hiu hiu hiu, tôi cùng lũ bạn đi thả diều trên bờ đê. Tiếng sáo diều như khúc ca. Những ngày tháng 5, quê tôi đã bước vào mùa gặt. Mọi người tất bật, hối hả gặt lúa chở về nhà. Năm ngoái được mùa nên ai cũng rất vui vẻ, hạnh phúc. Gia đình tôi và tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời ở Vịnh Hạ Long vào mùa hè năm ngoái. Đây là mùa hè đáng nhớ nhất của tôi.

        viết về mùa hè bằng tiếng Anh

        Dịch

        Mùa hè năm ngoái là một mùa hè rất nóng. Thời tiết nóng hơn bình thường. Nhiệt độ bên ngoài luôn ở mức 36-40 độ C. Những tia nắng mặt trời làm cho không khí trở nên vô cùng nóng bức. Mặt trời mọc sớm và lặn muộn. Bầu trời trong xanh không một gợn mây. Có ít mưa hơn vào mùa hè năm ngoái. Tuy nhiên, lượng mưa thường rất lớn, kèm theo giông bão cũng có thể gây lũ lụt và sạt lở đất. Mùa hè tới, hoa phượng sẽ nở rực một góc trời. Tiếng ve kêu suốt ngày, như khúc ca vui tươi của mùa hè. Mùa hè đến với những vườn cây ăn trái trĩu quả như nhãn, mít, ổi, xoài… loại nào cũng thơm và ngon. Mình ăn hoài mà chẳng thấy ngán tí nào. Những buổi trưa hè gió hiu hiu, tôi cùng các bạn kéo bờ đê xuống nước trong buổi chiều. Tiếng sáo diều như khúc ca. Tháng 5, quê tôi đã bước vào mùa gặt. Ai cũng tất bật, hối hả gặt lúa về nhà. Năm ngoái được mùa nên ai cũng rất vui vẻ, hạnh phúc. Tôi và gia đình cũng đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời ở Vịnh Hạ Long vào mùa hè năm ngoái. Đây là mùa hè đáng nhớ nhất của tôi.

        3.3. Ví dụ tiếng Anh về kỳ nghỉ hè

        Hè năm ngoái, tôi và gia đình đi du lịch Vịnh Hạ Long 2 ngày 1 đêm. Đây là kỳ nghỉ hè tuyệt vời nhất mà tôi từng có. Để chuẩn bị cho chuyến đi, tôi đã dành một buổi chiều để thu thập những vật dụng cần thiết. Chúng tôi đi từ Hà Nội vào buổi sáng hôm đó và mất khoảng 2 giờ để đến nơi. 11:30 Đoàn nhận phòng và đi ăn trưa. Đồ ăn ở đây rất ngon, chủ yếu là hải sản. Chả mực – Đặc sản Hạ Long thực sự ngon hơn những gì mọi người nói. Buổi chiều, tôi và gia đình đến Sun World để chơi trò chơi. Tại đây có rất nhiều trò chơi mạo hiểm và vui nhộn. Tối về khách sạn thay đồ rồi ra biển chơi. Nước biển rất mát. Ngoài ra còn có rất nhiều người bơi trong biển. Tôi chơi bóng nước với gia đình tôi. Tôi và anh trai thậm chí còn xây một lâu đài cát nhỏ. Cả gia đình tôi chụp ảnh tập thể ở bãi biển. Sáng hôm sau, chúng tôi thuê một chiếc du thuyền và ra khơi. Biển ở đây trong xanh và sóng dữ dội. Càng ra xa, cảnh biển càng tráng lệ. hon mai in ha long đẹp hơn sách viết. Tôi đã chụp ảnh một con cá lớn đang bơi dọc theo thuyền của chúng tôi. Gần trưa, chúng tôi về khách sạn, ăn trưa, lên xe ra về. Tôi thực sự tận hưởng kỳ nghỉ này. Hy vọng một ngày nào đó tôi có cơ hội trở lại đây.

        Dịch

        Hè năm ngoái, tôi và gia đình đi du lịch Vịnh Hạ Long 2 ngày 1 đêm. Đây là kỳ nghỉ hè tuyệt vời nhất mà tôi từng có. Để chuẩn bị cho chuyến đi, tôi đã thu thập những vật dụng cần thiết vào chiều hôm trước. Chúng tôi khởi hành từ Hà Nội vào sáng hôm đó và đến nơi sau khoảng 2 giờ. 11:30 Nhận phòng và ăn trưa. Đồ ăn ở đây rất ngon, chủ yếu là hải sản. Chả mực – Đặc sản Hạ Long, thực sự ngon hơn người ta nói. Buổi chiều, tôi và gia đình đến Sun World để chơi trò chơi. Tại đây có rất nhiều trò chơi mạo hiểm và vui nhộn. Chiều tối về khách sạn thay đồ rồi ra biển chơi. Nước rất trong và mát. Ngoài ra còn có rất nhiều người bơi trong biển. Chúng tôi chơi và té nước vào nhau. Tôi và anh trai thậm chí còn xây một lâu đài cát nhỏ. Cả gia đình cùng nhau chụp ảnh tập thể tại bãi biển. Sáng hôm sau, chúng tôi thuê một chiếc du thuyền và ra khơi. Biển ở đây trong xanh và sóng dữ dội. Càng ra xa, cảnh biển càng ngoạn mục. Mái của Tháp Trống ở Vịnh Hạ Long thậm chí còn đẹp hơn trong sách. Tôi chụp một bức ảnh một con cá lớn đang bơi dọc theo thuyền của chúng tôi. Gần trưa, chúng tôi trở lại khách sạn, lên xe và rời đi sau bữa trưa. Tôi thực sự tận hưởng kỳ nghỉ này. Tôi hy vọng một ngày nào đó tôi có cơ hội trở lại đây.

        Đây là Những đoạn văn mẫu về mùa hè bằng tiếng Anh được step up tổng hợp. Hi vọng bài viết này có thể giúp các bạn miêu tả phong cảnh mùa hè bằng tiếng Anh tốt hơn. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!

        Đăng ký phương pháp tư vấn tiếng Anh mới

        Nhận xét

        Nhận xét

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Kiến thức

Related Articles

Back to top button