Kiến thức

TÍNH TỪ MIÊU TẢ NGOẠI HÌNH – Timmy English – Tiếng anh giao

Mũm mĩm tiếng anh

Tôi. Mô tả thuật ngữ về ngoại hình, quốc gia/khu vực1. Chubby /’t∫ʌbi/: mũm mĩm, mũm mĩm, mũm mĩm

2. béo /fæt/: mập

3. well-build /wel ‘bɪlt/: to, khỏe

4. slim /slim/: mỏng

5.pale-skinned /peɪl skɪnd/: da nhợt nhạt

6. yellow-skinned /ˈjel.əʊ skɪnd/: da vàng

7.oliu-skinned /ˈɒl.ɪv skɪnd/: da nhợt nhạt

8. dark-skinned /dɑːk skɪnd/: da sẫm màu

9. tròn trĩnh /plʌmp/: bụ bẫm, bụ bẫm

10. to /big/: to, mập

11. gầy /θin/: gầy, gầy

12. mảnh khảnh /’slendə[r]/: thanh mảnh, thanh mảnh, thanh mảnh

13. Petite /pə’ti:t/: nhỏ nhắn, xinh đẹp (nữ)

14. cơ bắp /’mʌskjʊlə[r]/: cơ bắp chắc khỏe

15. thể thao /æθ’letik/: lực lưỡng, mạnh mẽ

16. Well-proportioned /,welprə’pɔ:∫ənd/: cân đối, cân đối

17. Đồng hồ cát / ‘aʊə[r] glɑ:s ‘figə[r]/: đồng hồ cát

18. nhão /’flæbi/: nhão, xệ, yếu ớt

Hai. Thuật ngữ về Cơ sở19. thuôn dài /’ɒblɒŋ/: bầu dục

square /skweər/: tô vào mặt vuông

21. diamond /’daiəmənd/: mặt hình kim cương

22. hình chữ nhật /’rektæŋgl/: mặt chữ nhật

23. Tam giác ngược/invted ‘traiæηgl/: tam giác ngược

triangle /ˈtraɪæŋɡl̩/: khuôn mặt tam giác

round /raʊnd/: mặt tròn

26. heart /hɑ:t/: khuôn mặt hình trái tim

dài /lɒŋ/: mặt dài

oval /ˈəʊ.vəl/: mặt trái xoan

29. lê /peə[r]/: mặt hình quả lê

dễ thương /kju:t/: dễ thương, xinh đẹp

Xem Thêm : Đại Tá Trần Đăng Tú Là Ai

31. đẹp trai /’hænsəm/: đẹp trai (nam), thanh tú (nữ)

32. răng đều = răng đều /’regjulə[r] ti:θ/: Răng đều, răng như bắp

33. răng khấp khểnh /’krʊkid ti:θ/: răng khấp khểnh

34. má hồng / /’rəʊzi t∫i:k/: má hồng hào

35. má cao /hai ‘tʃikbəʊn/ : Gò má cao

Ba. Từ vựng về tuổi, chiều caoyoung /jʌŋ/: trẻ, trẻ

trung niên /ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/: Trung niên

old /əʊld/: cũ

ngắn /ʃɔːt/: ngắn

medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình

cao /tɔːl/: cao

42. Senior Citizen /’si:niə[r] ‘sitizn/: người cao tuổi

43. người hưu trí tuổi già /əʊld eidʒ ‘pen∫ənə[r]/: tuổi về hưu

44. trẻ mới biết đi /’tɒdlə[r]/: trẻ mới biết đi

45. em bé /’beibi/: em bé, em bé

Bốn. Từ vựng miêu tả màu tóc, độ dài, kiểu tóchói đầu /bəʊld/ = going hói: hói

pony tail /ˈpəʊni teɪl/ : tóc đuôi ngựa

48. Đầu cạo trọc /∫eiv hed/: tóc rẽ ngôi

49. long hair /lɔη heə[r]/: tóc dài

50. tóc ngắn /ʃɔːt heə[r]/: tóc ngắn

51. tóc bạc /ɡreɪ heə[r]/:tóc trắng

52. tóc đỏ /red heə[r]/: tóc đỏ

53. cắt húi cua /kru: cắt/: đầu đinh

54. dreadlocks /’drdlɒks/: tóc xoăn dài

55. flat- top /’flættɔp/: đỉnh phẳng

56. undercut /’ʌndəkʌt/: Phần dưới của tóc được cắt ngắn

57. tóc ngắn /heə[r]/: tóc ngắn

58. Layered hair /heə[r]/ : tóc nhiều lớp

59. bob /bɒb/: tóc dài ngang vai

60. tóc uốn /pɜ:m /heə[r]/ : tóc xoăn

tóc tết kiểu Pháp /tết, bím tóc/: tóc đuôi ngựa

Xem Thêm : Hình xăm kỳ lân hợp với tuổi nào

62. cornrows/ˈkoɚnˌroʊz/: tết tóc theo rãnh nhỏ

63. bó /bʌnt∫/: buộc tóc lên

64. bun /bʌn/: cập nhật

65. frizzy /’frizi/: tóc xoăn

66. chủng tộc hỗn hợp /miks reis/: chủng tộc hỗn hợp

V. Mô tả từ vựng67. beady /’bi:di/: mắt tròn sáng, sắc sảo

68. boss-EYE /’bɒsaid/: chột mắt, lác

69. bug-eyes /,bʌg’aid/: Đôi mắt đầy ốc sên (mắt bọ)

70. clear /kliə[r]/: Đôi mắt trong veo, khỏe mạnh

71. close-set /,kləʊs’set/: Mắt rất gần

72. cross-eyes /’krɒsaid/: lác mắt, lác mắt

73. liquid /’likwid/: Đôi mắt sáng lấp lánh

74. heo con /’pigi/: mắt nhỏ

75. pop-EYE /’pɒpaid/: mắt tròn (ngạc nhiên), mắt ốc sên đầy

76. sunken /’sʌηkən/: mắt trũng, mắt sâu

zh. Mô tả từ vựng77. Xuất hiện /tɜ:n ʌp/: mũi cao

78. thẳng /streit/: mũi thẳng

79. snub /snʌb/: hếch mũi

80. flat /flæt/: mũi tẹt

81. hook /’hʊkd/: móc, móc

82. rộng /brɔ:d/: mũi rộng

Bảy. Từ vựng mô tả các đặc điểm hiệu suất khác83. đeo kính / wið glɑ:s/: đeo kính

84. Có tàn nhang / wið ‘frekl/: tàn nhang

85. Có lúm đồng tiền / wið ‘dimpl/: lúm đồng tiền

86. There are lines /wið lain/: nếp nhăn

87. Đốm /wið spɔts/: đốm

88. nhăn nheo /wið riŋkl/: nhăn nhó

89. vết sẹo /skɑ:[r]/: vết sẹo, vết sẹo

90. Nốt ruồi /məʊl/: Nốt ruồi

91. Vết bớt /’bɜ:θmɑ:k/: vết bớt, vết bớt

92. râu /biəd/: râu

93. Ria mép /məs’tɑ:∫/: Ria mép

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Kiến thức

Related Articles

Back to top button