Kiến thức

“Phàn Nàn” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Phàn nàn tiếng anh

Bạn thường làm gì khi không thích hoặc không thích điều gì đó? Khiếu nại trực tiếp hoặc giữ kín. Làm thế nào tôi có thể mô tả những điều này bằng tiếng Anh? Vì vậy, trong bài học ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng học một từ vựng tiếng Anh cụ thể liên quan đến chủ đề này, đó là “complain”. Vậy “complain” tiếng anh là gì? Nó được sử dụng như thế nào và các cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh là gì? studytienganh thấy nó là một từ khá phổ biến và thú vị để học. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!

1. phàn nàn tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, phàn nàn có nghĩa là phàn nàn

Phàn nàn được định nghĩa trong Từ điển Cambridge là hành động nói với ai đó rằng có điều gì đó không ổn hoặc không đạt yêu cầu và rằng bạn khó chịu về điều đó.

phàn nàn tiếng anh là gì

(Bản đồ khiếu nại bằng tiếng Anh)

2. Thông tin từ vựng:

– Từ vựng: phàn nàn – phàn nàn

-Phát âm:

+ uk: /kəmˈpleɪn/

+ chúng tôi: /kəmˈpleɪn/

– Dạng Từ: Động từ

– Thông thường:

+ Nghĩa trong tiếng Anh: Phàn nàn là hành động nói với ai đó rằng điều gì đó không đúng hoặc không thỏa đáng và bạn cảm thấy khó chịu vì điều đó.

+ Nghĩa trong tiếng Anh: Phàn nàn là hành động nói với ai đó rằng có điều gì đó không ổn hoặc không vừa ý và bạn không hài lòng về điều đó.

Ví dụ:

  • Nhiều người phàn nàn về việc họ không hài lòng với độ ồn.

  • Nhiều người than phiền vì không hài lòng về tiếng ồn.

  • Bạn luôn phàn nàn!

  • Anh ấy luôn phàn nàn!

  • Anh ấy phàn nàn rằng cấp trên của anh ấy làm việc không hiệu quả và anh ấy có quá nhiều việc.

  • Anh ấy phàn nàn rằng cấp trên của anh ấy làm việc không hiệu quả và anh ấy có quá nhiều việc.

  • Tôi ghét phải phàn nàn về điều đó, nhưng bộ phim này thật kinh khủng.

  • Tôi ghét phải phàn nàn về điều đó, nhưng bộ phim này thật tệ.

  • Cô ấy luôn phàn nàn về điều gì đó.

  • Xem Thêm : Hướng dẫn Sao kê bảng lương 3 tháng tại ngân hàng mới nhất năm 2022

    Cô ấy luôn phàn nàn về điều gì đó.

  • 3. Cách sử dụng từ vựng phàn nàn trong tiếng Anh:

    Trong cách sử dụng phổ biến, động từ phàn nàn (hoặc phàn nàn) trong tiếng Anh thường được sử dụng trong cấu trúc sau đây để diễn tả việc nói với ai đó rằng có điều gì đó không ổn hoặc không đạt yêu cầu. Đáng giá trong khi bạn đang bận tâm với hành động. Ngoài than phiền, cách xây dựng này còn có thể mang nghĩa phàn nàn, phàn nàn, phàn nàn về điều gì đó.

    phàn nàn tiếng anh là gì

    (Bản đồ khiếu nại bằng tiếng Anh)

    Phàn nàn với ai đó về điều gì đó

    Khiếu nại

    Ví dụ:

    • Cô ấy phàn nàn với tôi về sự thô lỗ của Thomas.

    • Cô ấy phàn nàn với tôi về hành vi thô lỗ của Thomas.

    • James phàn nàn với người phục vụ rằng bữa ăn nguội.

    • James phàn nàn với người phục vụ rằng thức ăn quá nguội để ăn.

    • Nếu bài tập về nhà của bạn quá khó, hãy phàn nàn với giáo viên của bạn.

    • Nếu bài tập về nhà của bạn quá khó, hãy nói chuyện với giáo viên của bạn.

    • Ngoài ra, động từ phàn nàn được dùng để chỉ hành động kể lể, trình bày một điều gì đó trong hoàn cảnh vô cùng đau khổ.

      Phàn nàn về điều gì đó

      Ví dụ:

      • John kêu đau đầu.

      • John phàn nàn rằng anh ấy bị nhức đầu nặng.

      • Bệnh nhân phàn nàn về đau tai cấp tính.

      • Bệnh nhân kêu đau tai.

      • 4. Các ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng tiếng Anh phàn nàn:

        phàn nàn tiếng anh là gì

        (Bản đồ khiếu nại bằng tiếng Anh)

        • Những người khai thác đã phàn nàn rằng chính phủ đã không thực hiện lời hứa của mình.

        • Các thợ mỏ phàn nàn rằng chính phủ đã không giữ lời hứa.

        • Xem Thêm : Tokuda là ai – Tiểu sử Tokuda, bây giờ ông ra sao

          Đối với tôi, không có gì phải phàn nàn.

        • Tôi, đối với một người, không có gì để phàn nàn.

        • Nếu họ đến gặp cảnh sát, có lẽ họ sẽ khiếu nại về việc bị lạm dụng nhiều hơn.

        • Nếu họ đến cảnh sát, họ có thể khiếu nại về việc lạm dụng nhiều hơn.

        • Khi mọi người phát hiện một quảng cáo lạm dụng, họ nên gửi đơn khiếu nại.

        • Khi mọi người thấy một quảng cáo có thể bị phản đối, họ nên gửi đơn khiếu nại.

        • “Tôi đã làm bất cứ điều gì bạn yêu cầu,” anh càu nhàu.

        • “Tôi đã làm như bạn nói,” anh càu nhàu.

        • Tại sao con trai thường phàn nàn rằng tặng quà cho chúng ta quá khó?

        • Tại sao con trai thường phàn nàn rằng chúng ta khó tặng quà?

        • Cảnh sát phàn nàn rằng họ bị trả lương thấp.

        • Cảnh sát phàn nàn rằng họ bị trả lương thấp.

        • Đặc biệt là khi không thể xoa dịu hoặc phàn nàn về vấn đề hiện tại.

        • Đặc biệt là khi không tìm thấy sự giải thoát hoặc phàn nàn về vấn đề hiện tại.

        • Bạn sẽ phàn nàn về điều đó hay bạn muốn hành động?

        • Bạn sẽ phàn nàn hay bạn sẽ hành động?

        • Người tiêu dùng tìm cách phàn nàn về tình trạng thiếu hàng và cung cấp thông tin về nơi nhận hàng.

        • Người tiêu dùng sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để phàn nàn về tình trạng thiếu hàng và cung cấp thông tin về nơi nhận hàng.

        • Họ có phải lúc nào cũng phàn nàn không?

        • Họ có hay phàn nàn không?

        • Cô ấy phải hủy một buổi hòa nhạc vào tháng 8 vì bị ốm, và sau đó phàn nàn về việc bị dị ứng với muỗi.

        • Cô ấy đã phải hủy một buổi hòa nhạc vào tháng 8 vì bị ốm, và sau đó phàn nàn về việc bị dị ứng với muỗi.

        • Anh ấy đã phàn nàn về chứng đau đầu trong vài tuần, nhưng chúng tôi cho rằng đó là chứng đau nửa đầu do căng thẳng trong cuộc đấu tranh của anh ấy.

        • Anh ấy đã phàn nàn về chứng đau đầu trong vài tuần, nhưng chúng tôi bù đắp cho chứng đau nửa đầu do căng thẳng đang vật lộn của anh ấy.

        • Vì vậy, chúng ta có cơ hội tìm hiểu thêm về cách sử dụng cấu trúc của từ phàn nàn trong tiếng Anh. Hi vọng studytienganh.vn sẽ giúp các bạn nâng cao vốn hiểu biết về tiếng Anh. Chúc các bạn thành công trong việc học tiếng Anh.

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Kiến thức

Related Articles

Back to top button