Trường Đại Học Văn Lang Điểm Chuẩn 2019 : Điểm Chuẩn Đh Văn Lang Cao Nhất Là 21
Năm 2020, trường Đại học Văn Lang tuyển sinh theo 4 phương thức: Xét tuyển kết quả học tập THPT, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển điểm thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức và xét tuyển thẳng.
- Cấu Tạo Cơ Quan Sinh Dục Nữ Chi Tiết Nhất, Bộ Phận Sinh Dục Nữ Đẹp Nhất Thế Giới
- Luật Bóng Chuyền Mới Nhất 2017, Quyền Lực Mới
- Đáp Án Đề Thi Chuyên Anh Lớp 10 Tphcm 2016, Đáp Án Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Chuyên
- Download Đề Thi Thpt Quốc Gia Môn Lịch Sử 2016 Môn Sử ❤️❤️❤️
- Chợ Tốt Tìm Phòng Trọ Toàn Quốc Giá Rẻ Tháng 07/2021, Thuê Phòng Trọ Toàn Quốc Giá Rẻ Tháng 07/2021
Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Văn Lang theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2020 dao động từ 16-18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2020 đã được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Đang xem: Văn lang điểm chuẩn 2019
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2020
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Lang năm 2020
Xem Thêm : Slide Bài Giảng Tài Chính Tiền Tệ, Bài Giảng Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
3 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03, H04, H05, H06 | 16 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03, H04, H05, H06 | 18 | |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03, H04, H05, H06 | 16 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D08, D10 | 19 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D66 | 16 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | B00, B03, C00, D01 | 18 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D04 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 | 19 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01, C02, C04, D01 | 18 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C01, D01 | 19 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01, C02, C04, D01 | 18 | |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 18 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 17 | |
16 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 17 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 16 | |
19 | 7420205 | Công nghệ sinh học Y dược | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
20 | 7429001 | Quản trị Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D10 | 17 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D10 | 18 | |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
26 | 7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
27 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 16 | |
28 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, H02 | 17 | |
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03, H04, H05, H06 | 17 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 | |
31 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D07 | 16 | |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
33 | 7589001 | Thiết kế Xanh | A00, A01, B00, D08 | 16 | |
34 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07 | 21 | |
36 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, C08, D07, D08 | 19 | |
37 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | A00, B00, D07, D08 | 22 | |
38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 19 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, C20, D01 | 16 | |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D03 | 18 | |
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D03 | 19 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | |
2 | 7210208 | Piano | N01 | 24 | |
3 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05;H06 | 24 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05;H06 | 24 | |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05;H06 | 24 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01; C02; C04; D01 | 18 | |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01; C02; C04; D01 | 18 | |
13 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | |
24 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05;H06 | 24 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | |
26 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | |
28 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | |
30 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xem thêm: Giáo Án Stem Violet – Thư Viện Trực Tuyến Violet
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Xem thêm: Mẫu Nghị Quyết Công Nhận Đảng Viên Chính Thức, Đề Nghị Công Nhận Đảng Viên Chính Thức
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Van Lang 2020 chính xác nhất trên xettuyentrungcap.edu.vn
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Tin Tức