Tên các bộ, ngành, cơ quan trong tiếng Anh – Dịch Thuật ERA
Có thể bạn quan tâm
- Top 10 Bài thơ hay của nhà thơ Chế Lan Viên – Toplist.vn
- Chính tả – Tuần 8 trang 48 vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 1: Điền vào
- Nội dung của câu chuyện Rùa và Thỏ – Học Tốt
- Cách xoá thư, email trong Gmail trên điện thoại, máy tính nhanh chóng
- Soạn Văn 12 | Chi tiết các tác phẩm văn học lớp 12 – Bút Bi Blog
Tên tiếng Anh của các bộ, ngành, cơ quan
Bạn có biết tên tiếng Anh của các bộ, ngành và cơ quan không?
Hay tên tiếng Anh của một bộ trưởng, người đứng đầu hoặc chuyên gia?
Thông thường trên các văn bản hành chính – pháp lý, văn bản – hợp đồng, hồ sơ … thường có tên cơ quan, bộ phận, chức danh công chức có liên quan. Bạn có thể tra cứu quốc hiệu, tên cơ quan chính phủ, chức danh lãnh đạo, công chức trong từ điển tiếng Việt và tiếng Anh … Được Bộ Ngoại giao phê duyệt cho tất cả các tài liệu liên quan.
Qua bài viết này, các bạn có thể nâng cao và tích lũy thêm vốn từ vựng Tên bộ, ngành, cơ quan đơn vị trong tiếng Anh để dễ dàng dịch thuật. Và nó nhanh hơn mà không mất nhiều thời gian tra từ điển.
Ngoài tên các bộ, ngành, cơ quan bằng tiếng Anh, bạn cũng có thể tham khảo thêm nhiều thuật ngữ tiếng Anh chuyên môn khác trên trang web của Times Translator.
& gt; & gt; Tài liệu tiếng Anh về Quản lý Nguồn nhân lực
Tôi. Chức danh, Chức danh chủ tịch, Phó chủ tịch
(nếu có)
Hai. Tên chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ
iii. Tên cơ quan chính phủ
Bốn. Các chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức cấp Bộ
v. Văn phòng Tổng thống và Lãnh đạo Văn phòng
vi. Tên thông thường của đơn vị trực thuộc bộ hoặc cơ quan cấp sở
Bảy. Chức danh thứ trưởng, tương đương với chuyên viên ở các bộ, cơ quan ngang bộ
Tám. Chức vụ Lãnh đạo Cơ quan Chính phủ
Xem Thêm : Luyện tập: Giải bài 17 18 19 trang 51 52 sgk Toán 9 tập 1
Chín. Cấp bộ tổng (tổng cục, ủy ban …) tên đơn vị và chức vụ lãnh đạo
x. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, huyện, xã và đơn vị trực thuộc
Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh
Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh
Ví dụ: Tỉnh Đồng Nai
Ví dụ: Tỉnh Đồng Nai
Ví dụ: Quận Bình Thành
Ví dụ: Pingcheng County
Ví dụ: Xã Quảng Trung
Ví dụ: Xã Quảng Trung
Ví dụ: Quận Chen Ding
Ví dụ: phường tân định
Ví dụ:
– ubnd Thành phố Hồ Chí Minh
– ubnd tại Tỉnh Lạng Sơn
– ubnd Quận Tongan
Xem Thêm : Một số từ viết tắt tiếng Anh – Báo Đà Nẵng điện tử
-bà ba xã của tôi
– ubnd ward trang tien
Ví dụ:
– Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
– Ủy ban nhân dân tỉnh Langshun
– UBND huyện Đông An
-UBND xã Sở Sản
-Xã Trang Ủy Ban Nhân Dân Huyện
Ví dụ: Bộ Ngoại giao Thành phố Hồ Chí Minh
Ví dụ: Bộ Ngoại giao Thành phố Hồ Chí Minh
Ví dụ: Thị trấn Tam Sơn
Ví dụ: Thị trấn Samson
Mười một. Các chức danh lãnh đạo chính quyền địa phương và công chức các cấp
-Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
-Chủ tịch / Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Nguồn: Tianan Dongan
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp