8 cách phát âm chữ U trong tiếng Anh – VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- 112, 113, 114, 115 là số điện thoại gì? – Giáo Phận Cần Thơ
- 5 MẨU TRUYỆN NỔI TIẾNG NHẤT CỦA LỖ TẤN – KẾT NỐI CẢM XÚC
- Soạn bài Bài ca nhà tranh bị gió thu phá (Đỗ Phủ) – VietJack.com
- 2 Cách chèn ảnh vào Word từ hình ảnh có sẵn, online chi tiết
- So sánh chứng chỉ Tin học A, B, C và chứng chỉ ứng dụng CNTT
Chúng tôi thường chỉ muốn chữ u phát âm giống như / u: /, nhưng nó thực sự có tới 8 âm, tùy thuộc vào chữ cái đứng sau nó. Ví dụ, u + y phát âm / aɪ /, như trong “buy” hoặc “guy”, nhưng khi u + r phát âm / ɜ: /, như trong “her”, “burn”. Cụ thể, u có 8 cách phát âm, bao gồm / aɪ /, / ɪ /, / jʊ /, / ɜ: /, / u: /, / ʊ /, / ju: / và / ʌ /, như sau:
u thường được phát âm là / ʌ /
1. cốc / kʌp / (n) cốc
2. customer / ˈkʌstəmər / (n) khách hàng
3. Cắt / kʌt / (v) cắt
4. funny / ˈfʌni / (tính từ) vui nhộn
5. hub / hʌb / (n) trung tâm
6. Ôm / hʌg / (v) Ôm
7. Săn bắt / hʌnt / (v) đi săn
8. bữa trưa / lʌntʃ / (n) bữa trưa
9. must / mʌst / (modal verb) phải
10. nun / nʌn / (n) nữ tu
11. hạt dẻ / nʌt / (n) hạt dẻ
12. pulm / pʌmp / (n) BƠM
13. Đấm / pʌntʃ / (v) Đấm
14.puppy / ˈpʌpi / (n) con chó con
15. Đóng / ʃʌt / (v) Đóng
16. Xe tải / trʌk / (n) Xe tải
Chữ cái u cũng thường được phát âm là / ju: / trước e, el, se, sic, te, w
1. ngũ cốc ăn sáng muesli / ˈmjuːzli / (n)
2. Fuel / fjʊəl / (n) Nhiên liệu
3. Muse / mju: z / (n) Nàng thơ
4. Bảo tàng Museum / mjuːˈziːəm / (n)
Xem Thêm : Tổng hợp game giải trí hay trên điện thoại xả stress, thư giãn
5. Sử dụng / ju: z / (v) sử dụng
6. Âm nhạc / ˈmjuːzɪk / (n) Âm nhạc
7. computer / kəmˈpjuːtə / (n) máy tính
8. cute / kju: t / (adj) dễ thương
9. Mute / mju: t / (adj) Tắt tiếng
10. Vài / fju: / (det) vài
11. mew / mju: / (v) mèo kêu meo meo
Nếu u được theo sau bởi ll, sh và tch, nó thường được phát âm là / ʊ /
1. Bull / bʊl / (n) Bull
2. dấu đầu dòng / ˈbʊlɪt / (n)
3. Complete / fʊl / (adj) Hoàn thành
4. Kéo / pʊl / (v) kéo
5. Kéo / pʊl / (v) kéo
6. Shrub / bʊʃ / (n) Cây bụi
7. Đẩy / pʊʃ / (v) đẩy
8. Butcher / ˈbʊtʃər / (n) Người bán thịt
Chữ cái u được phát âm là / u: / khi nó xuất hiện trước ca, be, ce, de, e, i, ne, o
1. trốn học / ˈtruːənt / (adj) lười biếng, trốn học
2. tube / tu: b / (n) ống nghiệm
3. Truce / tru: s / (n) Truce
4. Dude / du: d / (n) Anh chàng
5. Rude / ru: d / (adj) Thô lỗ
6. blue / blu: / (adj) xanh lam
7. Clue / klu: / (n) Gợi ý
8. ống khói flue / fluː / (n)
Xem Thêm : Thanh niên là gì? Vai trò, quyền và nghĩa vụ của thanh niên?
9. true / tru: / (adj) true
10. Fruit / trái cây: t / (n) Trái cây
11. Chỉnh / tu: n / (n) Chỉnh
12.buoy / ˈbuːi / (n) phao cứu sinh
Khi r xuất hiện trước r, u được phát âm là / ɜ: /
1. to burn / bɜːrn / (v) to burn
2. Nhà thờ 1church / tʃɜːrtʃ / (n)
3. Hơn nữa / ˈfɜːðər / (trạng từ) hơn nữa
4. Murder / ˈmɜːrdər / (n) kẻ sát nhân
5. Nurse / nɜːrs / (n) Y tá
6. Happened / əˈkɜːr / (v) Đã xảy ra
7. mua / ˈpɜːrtʃəs / (v) mua hàng
8. turbot / ˈtɜːrbət / (n) cá bơn
9. turn / tɜ: rn / (v) biến
Khi u xuất hiện trước re, hãy đọc / jʊ /
1. Để chữa lành / kjʊr / (v) để chữa lành
2. Pure / pjʊr / (tính từ) trong sáng
u cũng được phát âm là / ɪ / trước i
1. Cookies / ˈbɪskɪt / (n) Cookie
2. build / bɪld / (v) build
3. Tội lỗi / gɪlt / (n) Tội lỗi
Khi y đứng trước y, u được phát âm là / aɪ /
1. buy / baɪ / (v) buy
2. guy / gaɪ / (n) chàng trai, chàng trai
Thầy nguyen anh duc Tác giả cuốn sách này sử dụng phương pháp của người Do Thái để luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp