Tên tiếng Trung các tỉnh thành và quận huyện Việt Nam – HSKCampus
Có thể bạn quan tâm
- Đường mía là gluxit nào? Tại sao nên sử dụng mía đường?
- Mẫu chữ ký đẹp theo tên nổi bật nhất 2022 ý nghĩa Phong Thủy
- Hướng dẫn học sinh cách chia sẻ bài trên Zoom | Đơn giản cụ thể
- 50+ tên con trai hay và độc đáo thể hiện sự thông minh & mạnh mẽ
- Bánh xe cuộc đời là gì? Áp dụng ngay để cuộc sống hạnh phúc
Tên các tỉnh và khu vực trong tiếng Trung của Việt Nam trong bài viết này được dựa trên sự tổng hợp và tổng hợp của hai trong số những nhà văn nổi tiếng nhất trong lĩnh vực biên tập là trường văn giới và Lê khốc kiều lục. Từ điển Việt Hán và sách báo hơn 20 năm.
Xem Thêm : PK trên TikTok là gì? 6 bước live PK trên TikTok đơn giản
Tên riêng của các tỉnh thành và quận huyện của Việt Nam mình sẽ được đặt theo hai nguyên tắc chính:
- Chủ yếu dùng chữ Hán-Việt, cố dùng những chữ có trong sách gia đình biên soạn và xuất bản năm 1820 làm biên niên tổng hợp.
- Sử dụng các ký tự Trung Quốc có cách phát âm giống hoặc gần nhất với địa danh.
Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím ctrl + f để nhập địa danh Việt Nam nhằm tìm phiên bản tiếng Trung của địa danh.
Thủ đô Hà Nội – henèi shǒudū
Thành phố Hồ Chí Minh – – huzhìmíng shì
Xem Thêm : Tổng thống Bill Clinton có chuyến thăm lần thứ 5 để kỷ niệm 20 năm
(*) Lưu ý: Shore City là sự hợp nhất của ba quận, đó là Quận 2 (Quận thứ hai), Quận 9 (Quận thứ hai) và Quận Shude (Quận thứ hai).
Thành phố Hải Phòng – Thành phố Hải Phòng – hǎifáng shì
Thành phố Đà Nẵng – xiàn’gǎng shì
Cần Thơ – Cần Thơ – qínjū shì
Tỉnh An Giang – njiāng shěng
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu – bādì tóudùn shěng
Bạc Liêu – Bạc Liêu – boliéo shěng
Tỉnh Pekan – běigān shěng
Tỉnh Bắc Giang – – Thành phố Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh – běiníng shěng
Tỉnh Bến Tre – bīnzhī shěng
Tỉnh Bình Dương – Tỉnh Bình Dương – pígyáng shěng
Tỉnh Pingding – – píngdìng shěng
Bình Phục – Bình Phục – píngfú shěng
Tỉnh Bình Thuận – – píngshùn shěng
Tỉnh Mạnh – Tỉnh Gomo (Cà Mau) – gēméo shěng (jīn’ōu shěng)
tỉnh Cao Bình – Tỉnh Cao Bình – gāopíng shěng
Tỉnh Đăk Lăk – Tỉnh Đăk Lăk (Tỉnh Đăk Lăk) – duōlè shěng (délè shěng)
Tỉnh Đăk Nông – Tỉnh Đăk Nông (Tỉnh Đăk Nông) – duōnhot shěng (dénáng shěng)
Tỉnh Điện Biên – Tỉnh Điện Biên – diànbiān shěng
Tỉnh Đồng Nai – – tongnái shěng
Tỉnh Đồng Tháp – Tỉnh Đồng Tháp – tongtǎ shěng
Tỉnh Rai – Gia Lai – jiālái shěng
Tỉnh Hà Giang – Tỉnh Hà Giang – hejiāng shěng
Tỉnh Hà Nam-Tỉnh Hà Nam-Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Hà Tĩnh – Tỉnh Hà Tĩnh – hejìng shěng
Tỉnh Hải Dương – Tỉnh Hải Dương – hǎiyáng shěng
Tỉnh Hậu Giang-Tỉnh Hậu Giang-Thành phố Hậu Giang
Tỉnh Hòa bình – Peace Province – hepíng shěng
Tỉnh Hongyuan – xong’ān shěng
Tỉnh Thanh Hóa – Tỉnh Khánh Hòa – qìnghé shěng
Tỉnh Kiến Giang – jiānjiāng shěng
Tỉnh Kunto – Kunton Saint (kūnsōng shěng)
Laizhou Province – Laizhou Province – laizhōu shěng
Tỉnh Lạng Sơn – Thành phố Lương Sơn
Tỉnh Lào Cai – Tỉnh Lào Cai (Tỉnh Lào Gai) – lǎojiē shěng (lǎogāi shěng)
Tỉnh Lim Đông – Tỉnh Lâm Đồng – lyntáng shěng
Tỉnh Long An – Tỉnh Long An – Tiếng lóng ‘ān shěng
Tỉnh Nam Định – Tỉnh Nam Định – nandìng shěng
Tỉnh Ngục An – yì’ān shěng
Tỉnh Ninh Bình – Tỉnh Ninh Bình – ingpíng shěng
Tỉnh Ninh Thuận – Tỉnh Ninh Thuận – bingshùn shěng
Tỉnh Phú Thou – Tỉnh Phú Thou – fùshòu shěng
Tỉnh Phúc Yên – – fù’ān shěng
Tỉnh Quảng Bình – guǎngpíng shěng
Tỉnh Quảng Nam – Tỉnh Quảng Nam – guǎngnán shěng
Guǎngyì shěng
Tỉnh Quảng Ninh – guǎngníng shěng
Tỉnh Quảng Trị – Tỉnh Quảng Trị – guǎngzhì shěng
Tỉnh Songyue – Tỉnh Sóc Trăng (Tỉnh Suzhen) – shuòzhuāng shěng (xùzhēn shěng)
Songla – Sara – shāluó shěng
Tỉnh Tây Ninh – Tỉnh Tây Ninh – xīníng shěng
tỉnh Thái Bình – Tỉnh Thái Bình – taipíng shěng
Tỉnh Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên – taiyuán shěng
Tỉnh Thanh Hóa – Tỉnh Thanh Hóa – qīnghuà shěng
thuy thien huu province – Thua Thien Hue province – cupgtiān shùnhuà shěng
Tỉnh Qianjiang – – qiánjiāng shěng
Tha Vinh Province – Tra Vinh Province – cháráng shěng
Tỉnh Xuanguang – xuān’guāng shěng
vinh long – Vinh Long Province – yǒngláng shěng
vinh phuc – Vinh Phuc Province – yǒngfú shěng
Tỉnh Yanbai – npèi shěng
Trên đây là danh sách các tên tiếng Trung thông dụng của các tỉnh, vùng miền ở Việt Nam, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng tiếng Trung các cơ quan chính phủ Việt Nam tại chuyên mục từ vựng tiếng Trung.
Hy vọng những từ này hữu ích cho bạn. Chúc may mắn với việc học tiếng Trung của bạn!
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp