Hỏi Đáp

Tên tiếng Trung các tỉnh thành và quận huyện Việt Nam – HSKCampus

Sơn la tiếng trung là gì

Tên các tỉnh và khu vực trong tiếng Trung của Việt Nam trong bài viết này được dựa trên sự tổng hợp và tổng hợp của hai trong số những nhà văn nổi tiếng nhất trong lĩnh vực biên tập là trường văn giới và Lê khốc kiều lục. Từ điển Việt Hán và sách báo hơn 20 năm.

tên tiếng trung các tỉnh việt nam

Tên tiếng Trung các tỉnh thành và quận huyện Việt Nam

Xem Thêm : PK trên TikTok là gì? 6 bước live PK trên TikTok đơn giản

Tên riêng của các tỉnh thành và quận huyện của Việt Nam mình sẽ được đặt theo hai nguyên tắc chính:

  • Chủ yếu dùng chữ Hán-Việt, cố dùng những chữ có trong sách gia đình biên soạn và xuất bản năm 1820 làm biên niên tổng hợp.
  • Sử dụng các ký tự Trung Quốc có cách phát âm giống hoặc gần nhất với địa danh.

Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím ctrl + f để nhập địa danh Việt Nam nhằm tìm phiên bản tiếng Trung của địa danh.

Thủ đô Hà Nội – henèi shǒudū

Thành phố Hồ Chí Minh – – huzhìmíng shì

Xem Thêm : Tổng thống Bill Clinton có chuyến thăm lần thứ 5 để kỷ niệm 20 năm

(*) Lưu ý: Shore City là sự hợp nhất của ba quận, đó là Quận 2 (Quận thứ hai), Quận 9 (Quận thứ hai) và Quận Shude (Quận thứ hai).

Thành phố Hải Phòng – Thành phố Hải Phòng – hǎifáng shì

Thành phố Đà Nẵng – xiàn’gǎng shì

Cần Thơ – Cần Thơ – qínjū shì

Tỉnh An Giang – njiāng shěng

Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu – bādì tóudùn shěng

Bạc Liêu – Bạc Liêu – boliéo shěng

Tỉnh Pekan – běigān shěng

Tỉnh Bắc Giang – – Thành phố Bắc Giang

Tỉnh Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh – běiníng shěng

Tỉnh Bến Tre – bīnzhī shěng

Tỉnh Bình Dương – Tỉnh Bình Dương – pígyáng shěng

Tỉnh Pingding – – píngdìng shěng

Bình Phục – Bình Phục – píngfú shěng

Tỉnh Bình Thuận – – píngshùn shěng

Tỉnh Mạnh – Tỉnh Gomo (Cà Mau) – gēméo shěng (jīn’ōu shěng)

tỉnh Cao Bình – Tỉnh Cao Bình – gāopíng shěng

Tỉnh Đăk Lăk – Tỉnh Đăk Lăk (Tỉnh Đăk Lăk) – duōlè shěng (délè shěng)

Tỉnh Đăk Nông – Tỉnh Đăk Nông (Tỉnh Đăk Nông) – duōnhot shěng (dénáng shěng)

Tỉnh Điện Biên – Tỉnh Điện Biên – diànbiān shěng

Tỉnh Đồng Nai – – tongnái shěng

Tỉnh Đồng Tháp – Tỉnh Đồng Tháp – tongtǎ shěng

Tỉnh Rai – Gia Lai – jiālái shěng

Tỉnh Hà Giang – Tỉnh Hà Giang – hejiāng shěng

Tỉnh Hà Nam-Tỉnh Hà Nam-Tỉnh Hà Nam

Tỉnh Hà Tĩnh – Tỉnh Hà Tĩnh – hejìng shěng

Tỉnh Hải Dương – Tỉnh Hải Dương – hǎiyáng shěng

Tỉnh Hậu Giang-Tỉnh Hậu Giang-Thành phố Hậu Giang

Tỉnh Hòa bình – Peace Province – hepíng shěng

Tỉnh Hongyuan – xong’ān shěng

Tỉnh Thanh Hóa – Tỉnh Khánh Hòa – qìnghé shěng

Tỉnh Kiến Giang – jiānjiāng shěng

Tỉnh Kunto – Kunton Saint (kūnsōng shěng)

Laizhou Province – Laizhou Province – laizhōu shěng

Tỉnh Lạng Sơn – Thành phố Lương Sơn

Tỉnh Lào Cai – Tỉnh Lào Cai (Tỉnh Lào Gai) – lǎojiē shěng (lǎogāi shěng)

Tỉnh Lim Đông – Tỉnh Lâm Đồng – lyntáng shěng

Tỉnh Long An – Tỉnh Long An – Tiếng lóng ‘ān shěng

Tỉnh Nam Định – Tỉnh Nam Định – nandìng shěng

Tỉnh Ngục An – yì’ān shěng

Tỉnh Ninh Bình – Tỉnh Ninh Bình – ingpíng shěng

Tỉnh Ninh Thuận – Tỉnh Ninh Thuận – bingshùn shěng

Tỉnh Phú Thou – Tỉnh Phú Thou – fùshòu shěng

Tỉnh Phúc Yên – – fù’ān shěng

Tỉnh Quảng Bình – guǎngpíng shěng

Tỉnh Quảng Nam – Tỉnh Quảng Nam – guǎngnán shěng

Guǎngyì shěng

Tỉnh Quảng Ninh – guǎngníng shěng

Tỉnh Quảng Trị – Tỉnh Quảng Trị – guǎngzhì shěng

Tỉnh Songyue – Tỉnh Sóc Trăng (Tỉnh Suzhen) – shuòzhuāng shěng (xùzhēn shěng)

Songla – Sara – shāluó shěng

Tỉnh Tây Ninh – Tỉnh Tây Ninh – xīníng shěng

tỉnh Thái Bình – Tỉnh Thái Bình – taipíng shěng

Tỉnh Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên – taiyuán shěng

Tỉnh Thanh Hóa – Tỉnh Thanh Hóa – qīnghuà shěng

thuy thien huu province – Thua Thien Hue province – cupgtiān shùnhuà shěng

Tỉnh Qianjiang – – qiánjiāng shěng

Tha Vinh Province – Tra Vinh Province – cháráng shěng

Tỉnh Xuanguang – xuān’guāng shěng

vinh long – Vinh Long Province – yǒngláng shěng

vinh phuc – Vinh Phuc Province – yǒngfú shěng

Tỉnh Yanbai – npèi shěng

Trên đây là danh sách các tên tiếng Trung thông dụng của các tỉnh, vùng miền ở Việt Nam, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng tiếng Trung các cơ quan chính phủ Việt Nam tại chuyên mục từ vựng tiếng Trung.

Hy vọng những từ này hữu ích cho bạn. Chúc may mắn với việc học tiếng Trung của bạn!

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button