Hỏi Đáp

Tên tiếng Hoa cho bé gái đáng yêu dễ thương năm 2022 nên tham

Tên nữ trung quốc

Điều kiện đặt tên tiếng Trung cho con gái

Cha mẹ khi đặt tên tiếng Trung cho con gái thường chọn những cái tên giàu ý nghĩa, mong con luôn xinh đẹp, hạnh phúc và gặp nhiều điều tốt lành.

Tên tiếng Trung cho bé gái hay cần đảm bảo sự kết hợp hài hòa giữa thuật ngữ, ý nghĩa và sự may mắn. Ngoài ra, cách phát âm không được giống với từ xui xẻo trong tiếng Trung.

Tên tiếng Trung đẹp, có nghĩa là “kho báu”

1. Bạch ngọc

Chữ Hán:白玉 (bai yù)

Ý nghĩa: Bạch Ngọc có nghĩa là “ngọc trai trắng”.

2. Bảo Ngọc

Chữ Hán:宝玉(bǎo yù)

Ý nghĩa: Baoyu là “baoyu”, đẹp nhưng khó tìm.

3. Chu An

Chữ Hán: (zhū yīng)

Ý nghĩa: Chữ “zhu” trong “zhu” có nghĩa là ngọc trai và ngọc trai quý giá. “Sự hài hòa” trong “Kim Sa Axis Three Sons Dadi’an” có nghĩa là ánh sáng của quả cầu.

4. hoa

Chữ Hán:珠花 (zhū huā)

Ý nghĩa:châu hoa có nghĩa là “đá quý” và “hoa”. Một mặt, vẻ đẹp là cao quý. Một mặt, đó là vẻ đẹp tự do và dễ dàng.

Xem Thêm : CAN VÀ COULD KHÁC NHAU Ở ĐIỂM NÀO? CÁCH DÙNG RA SAO?

5. Ngô Đình Ngạn

Chữ Hán:艳林(yànÍn)

Ý nghĩa: diem lam có nghĩa là “viên ngọc trai đẹp”, dựa trên từ “lam”, dùng để chỉ một loại đá quý đẹp.

6. Làm nóng dao trước

Ký tự Trung Quốc: (xīn yao)

Ý nghĩa: Quạt dao có nghĩa là đồ trang sức được nhiều người khao khát, bắt nguồn từ chữ “quạt” trong “quạt” và chữ “dao” (ngọc khảm) trong “dao”.

7. Chén ngọc

Chữ Hán:珍玉 (jué yù)

Ý nghĩa:giác ngọc là một cái tên khá đặc biệt, bởi trong một cái tên đã hàm chứa ba chữ “ngọc”, trong chữ “giác” có hai viên ngọc, còn có một viên ngọc trong từ “ngọc”.

8. Giai đoạn

Chữ Hán: (jiā qí)

Ý nghĩa:kỳ là từ ghép của từ “giai” (“đẹp”) và “kỳ” (“ngọc”) để chỉ một loại đá quý đẹp, quý hiếm.

9. Kinh nguyệt

Chữ Hán: (kē yuè)

Ý nghĩa: Mặt trăng là sự kết hợp của hai viên đá quý. “Ka” là Kakayu, còn được gọi là mã não trắng, là một loại đá quý có hình dạng giống như ngọc bích. “Mặt trăng” dùng để chỉ viên ngọc ma thuật huyền thoại-Shenyu.

Xem Thêm : Phân tích nhân vật ông Hai trong đoạn trích sau – Tự Học 365

10. Linh Châu

Chữ Hán:Líng zhū

Ý nghĩa: linh châu có nghĩa là “ngọc trai sáng ngời” do ghép từ chữ “ling” trong “ánh sáng lấp lánh” (màu cầu vồng) và chữ “châu” trong từ “ngọc trai” (ngọc trai).

11. Lỗ mộng

Chữ Hán: (mèng yao)

Ý nghĩa: Mengdao có thể hiểu là Mengbao được ghép từ chữ “Meng” trong “Meng” và chữ “Kao” trong “Dao” (đàn tỳ bà đính cườm).

12. Ram của tôi

Chữ Hán: (měi lin)

Ý nghĩa:my lam có nghĩa là “viên ngọc trai đẹp” và bản thân chữ “林” trong tiếng Trung cũng có nghĩa là viên ngọc trai đẹp.

13. Ngọc Tốt

Chữ Hán: (měi yù)

Ý nghĩa: Meirenyu có nghĩa là “viên ngọc trai đẹp”. Cái “đẹp” của “hoàn hảo”, “viên ngọc quý” của “đá quý”.

14. ngọc trai

Chữ Hán:玉珍 (yù zhēn)

Ý nghĩa: Ngọc trai có nghĩa là “viên ngọc quý”. “ngọc” trong “ngọc quý”, “lê” trong “quý giá”.

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Back to top button