Kiến thức

Tổng hợp hơn 500+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Video Tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Ngày phát hành: 27-10-2019 – Tác giả: thanhbinh

Xem Thêm : Những mẫu chữ ký tên Quân đẹp nhất hiện nay bạn nên chia sẻ

Trong cuộc sống, cho dù bạn không làm trong ngành xây dựng thì bạn cũng sẽ thường xuyên bắt gặp những từ vựng tiếng anh kiến ​​trúc, bởi kiến ​​trúc luôn hiện hữu trong cuộc sống của nó. Vì vậy, để làm giàu vốn từ vựng của mình, bạn cần học thêm các từ liên quan đến xây dựng. Điều này sẽ không chỉ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng mà còn cả kiến ​​thức của bạn. Dưới đây là một số nhóm để xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh chuyên nghành xây dựng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến ​​trúc bạn cần biết

Từ vựng nghề xây dựng

  1. nhà thầu /kən’træktə/: Nhà thầu
  2. owner /’ounə/: chủ sở hữu, nhà đầu tư
  3. kiến trúc sư thường trú /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: kiến ​​trúc sư thường trú
  4. người giám sát /’sju:pəvaizə/: giám sát
  5. kỹ sư công trường /sait ,enʤi’niə/: kỹ sư công trường
  6. kỹ sư kết cấu /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/:kỹ sư kết cấu
  7. kỹ sư xây dựng /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: kỹ sư xây dựng
  8. kỹ sư điện /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: kỹ sư điện
  9. kỹ sư công trình nước /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: kỹ sư xử lý nước
  10. kỹ sư cơ khí /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: kỹ sư cơ khí
  11. soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: kỹ sư địa chất
  12. bạn đời /meit/: Trợ lý
  13. mason /’meisn/ = thợ nề /’brik,leiə/: thợ nề
  14. thợ trát vữa /’plɑ:stərə/: thợ trát vữa
  15. carpenter /’kɑ:pintə/:thợ mộc sàn, coffa
  16. plumber /’plʌmə/: thợ sửa ống nước
  17. Thợ hàn/thợ hàn/: Thợ hàn
  18. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng dân dụng:

    Từ vựng tiếng Anh về dự án xây dựng

    Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Kỹ Thuật Dân Dụng Cho Người Đi Làm

    1. Tải được phép:Tải được phép
    2. Thép hợp kimThép hợp kim
    3. Tải luân phiên: Hoán đổi tải
    4. Trượt neo: trượt tại điểm neo của cốt thép
    5. Chiều dài neoChiều dài neo cốt thép
    6. Bê tông bọc thépBê tông cốt thép
    7. Bố trí các vết cắt cốt thép theo chiều dọc:Bố trí các vết cắt cốt thép theo chiều dọc trong dầm
    8. Sắp xếp cốt thép:Đặt cốt thép
    9. Dầm bản lề: Dầm
    10. Bê tông nhựa:Bê tông nhựa
    11. Tải trọng giả địnhTải trọng giả định, tải trọng tính toán
    12. Tải cân bằngTải đối xứng
    13. Tải cân bằng:Tải cân bằng
    14. Bê tông dằn: Bê tông sỏi
    15. bar: (thanh cốt thép) thép cây
    16. Móng bê tông đầm: Móng bê tông
    17. Tải cơ sở:Tải cơ sở
    18. Thành viên hỗ trợ:hỗ trợ theo chiều ngang
    19. Vui lênVui lên
    20. Dầm đỡDầm gia cố
    21. Tải trọng của giá đỡ: Tải trọng công xôn, Tải trọng công xôn
    22. Tải đỉnh:Tải nút
    23. Bê tông kiến ​​trúcbê tông trang trí
    24. diện tích cốt thép:Diện tích cốt thép
    25. đà phanhcần phanh
    26. tải phanh:tải phanh
    27. Đúc tại chỗBê tông tại chỗ
    28. phá tải:phá tải
    29. Xem Thêm : Cách Thực Hiện Cuộc Gọi Video trên Bigo Live

      Thanh chống

    30. Ngực (lan can), tấm che ngực;
    31. Bê tông gióBê tông bột cháy
    32. đống gạch: đống gạch
    33. Bố trí cápBố trí cốt thép dự ứng lực
    34. đúc/đúc: Đổ/đúc bê tông
    35. lịch trình đổ bê tông:lịch trình đổ bê tông
    36. Hố sụt bê tông đổ tại chỗHố sụt bê tông đổ tại chỗ
    37. Cầu dự ứng lực đúc tại chỗ: Cầu dự ứng lực dự ứng lực sau khi đổ bê tông tại chỗ
    38. Gạch:Gạch
    39. Dầm chống va Bộ giảm chấn (xe lửa), thanh chống va
    40. Dầm bản hàn Dầm bản thép hàn
    41. Palăng xây dựng:Palăng xây dựng
    42. Vòm công xôn: dầm hình vòm; giàn công xôn
    43. Dầm tổ ong Dầm rỗng
    44. Tải điện dung:Tải điện dung
    45. Tải điểm trung tâm:Tải tiêu điểm
    46. Tải trọng tâmTải trọng tâm, tải trọng dọc trục
    47. Tải ly tâm:Tải ly tâm
    48. Tải thay đổi:Tải thay đổi
    49. Chế độ làm việc theo chu kỳ:Chế độ làm việc theo chu kỳ
    50. Dầm composite:Dầm composite
    51. Chùm liên tụcChùm liên tục
    52. Dầm cầu trục: khung cầu trục; giàn cẩu
    53. ChùmChùm
    54. Lề đường: tạo đá; dầm bờ
    55. Công trường:Công trường
    56. Bê tông thạch caoBê tông thạch cao
    57. dầm chữ h:dầm chữ h
    58. Thanh cân bằng: thanh cân bằng; đòn cân bằng
    59. Nửa tia:Nửa tia
    60. Nửa dầm lướiNửa dầm lưới
    61. Xà treoXà treo
    62. Tải hướng tâmTải hướng tâm
    63. Chùm vô tuyến (-tần số):Chùm tần số vô tuyến
    64. Bê tông trộn khôBê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
    65. Phun khô: phun bê tông khô
    66. Đường ống: Ống thép dự ứng lực
    67. tải giả: tải giả
    68. Trong quá trình căng thẳng:Trong quá trình căng cốt thép
    69. Bê tông cường độ sớm: Bê tông đông cứng nhanh
    70. Tải lệch tâm: Tải lệch tâm
    71. Độ sâu hiệu dụng của hồ sơ:Chiều cao hiệu dụng
    72. Khiên: khiên, khiên
    73. Số lần nảy:Số lần nảy trên súng thử bê tông
    74. Bê tông trộn sẵnBê tông trộn sẵn
    75. tách dầm: dầm tổ hợp, dầm tổ hợp
    76. Bê tông phunBê tông phun
    77. Bê tông phun/Bê tông phun:Bê tông phun
    78. Dầm lò xoDầm đàn hồi
    79. Cánh gió/lớp lót xếp chồng lên nhau: chồng van mẫu, chồng mẫu
    80. Thép không gỉThép không gỉ
    81. bê tông đóng dấu:Bê tông được đầm chặt
    82. Gạch tiêu chuẩn:Gạch tiêu chuẩn
    83. dầm giàn: dầm giàn, dầm mắt cáo
    84. dầm đồng nhất: dầm (có) tiết diện đồng nhất
    85. Dầm tườngDầm tường
    86. Cả dầmDầm gỗ
    87. Chùm gióChùm gió
    88. Dầm gỗ xà gồ, xà gỗ
    89. Dầm công tác: dầm cân; vồ (để nghiền quặng)
    90. Dầm chữ viết:Dầm chữ viết
    91. Dầm bản: giàn lưới thép, dầm đặc
    92. Bê tông đúc tại chỗBê tông đúc tại chỗ
    93. Cốt thép bản: cốt thép trong dầm
    94. Lưới hàn/Lưới hàn:Lưới hàn
    95. Bê tông ướt: vữa bê tông dẻo
    96. Phun ướt:Phun bê tông ướt
    97. Tải bánh xe: Lực ép lên bánh xe
    98. Xe đẩy: xe đẩy, xe đẩy
    99. Cả dầmDầm gỗ
    100. Chùm gióChùm gió
    101. Các cụm từ tiếng Anh về kiến ​​trúc:

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Kiến thức

Related Articles

Check Also
Close
Back to top button