Hỏi Đáp

Các công thức tiếng anh thường gặp – Kênh Tuyển Sinh

Công thức tiếng anh

Công thức tiếng Anh thông dụng: Các cấu trúc tiếng Anh, mẫu câu tiếng Anh thông dụng, tiếng Anh sơ cấp thường gặp khi học ngữ pháp tiếng Anh trong khóa học tiếng Anh cơ bản.

1. Danh sách công thức tiếng Anh thông dụng nhất

  • s + v+ too + adj/adv + (for someone) + to do something

    Cấu trúc này quá dễ để bạn nhớ.

    Anh ấy chạy quá nhanh khiến tôi không thể theo kịp.

    Các công thức tiếng anh thường gặp - Ảnh 1

    Các công thức tiếng Anh thông dụng

    • s + v + so + adj/ adv + that + s + v (so…so much…)

      Cái hộp này quá nặng để tôi mang đi.

      Anh ấy nói nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe thấy gì.

      • it + v + such + (a/an) + n(s) + that + s +v (so…that…)

        Cái hộp nặng quá tôi không xách nổi

        Những cuốn sách này thú vị đến nỗi tôi không thể bỏ qua chúng.

        • s + v + adj/ adv + đủ + (cho ai) + làm gì. (đủ…ai đó làm…)

          Cô ấy đã đến tuổi kết hôn.

          Họ thông minh và tôi có thể dạy tiếng Anh cho họ.

          • Có/nhận được + gì đó + kết thúc (vpii)

            Tôi đã cắt tóc ngày hôm qua.

            Xem Thêm : Tả Công Viên Vào Buổi Sáng ❤ 15 Bài Văn Mẫu Hay Nhất

            Tôi muốn đi giày.

            • it + be + time + s + v (-ed, cột 2)/ it’s +time +for someone +to do something.)

              Tới giờ đi tắm rồi. Học tiếng Anh

              Đã đến lúc hỏi mọi người câu hỏi này.

              • it + mất/mất+ ai đó + khoảng thời gian + làm gì đó

                Tôi cần 5 phút để đến trường.

                Anh ấy mất 10 phút để làm bài tập này ngày hôm qua.

                • ngăn chặn/dừng + ai đó/cái gì đó + từ + v-ing

                  Tôi không thể ngăn anh ấy hút thuốc

                  Tôi không thể ngăn cô ấy khóc

                  • s + find+ it+ adj làm gì đó

                    Tôi thấy học tiếng Anh rất khó.

                    Họ thấy dễ dàng vượt qua vấn đề này.

                    • toprefer +noun/ v-ing + to + n/ v-ing.

                      Tôi thích chó hơn mèo.

                      Tôi thích đọc sách hơn là xem TV.

                      • would + v (infinitive) + than + v (infinitive)

                        Cô ấy thích chơi game hơn là đọc sách.

                        Tôi thích học tiếng Anh hơn sinh học.

                        • trở thành/làm quen với + v-ing

                          Xem Thêm : Động cơ Turbo là gì? Ưu nhược điểm của nó?

                          Tôi đã quen với việc ăn bằng đũa.

                          • used to + v (nguyên thể) (đã từng làm trong qk và không còn làm nữa)

                            Khi còn nhỏ, tôi thường đi câu cá với bạn bè.

                            Cô ấy từng hút 10 điếu thuốc mỗi ngày.

                            2. Công thức khác

                            • Amazing at = ngạc nhiên at + n/v-ing at/ bad at + n/ v-ing (giỏi…/không giỏi…) • do Chance = ngẫu nhiên (adv) (tình cờ) • trở nên / mệt mỏi với + n/v-ing (mệt mỏi vì…) • không thể chịu đựng/ giúp đỡ/ chịu đựng/ kháng cự + v-ing (không thể giúp đỡ…) • quan tâm/ like + n/v-ing ( thích làm gì…) • to + n/v-ing (quan tâm đến…) • to Waste + time/money + v-ing • to spend + time/money + v-ing chi tiêu + lượng thời gian/ tiền bạc + vào + cái gì

                              Tôi dành 2 giờ mỗi ngày để đọc sách.

                              Cô ấy tiêu hết tiền vào quần áo.

                              • Give up + v-ing/ n (từ bỏ cái gì/cái gì…) • sẵn sàng/muốn/hy vọng + làm gì đó (thích làm…) • have + (something) to + động từ (làm gì) • it + be + something/ someone + that/ who(the…that…) • had better + v(infinitive)(làm gì….) • ghét/ Thích/Không thích /Like/Avoid/Complete/Mind/Postpone/Practice/Consider/Delay/Reject/Suggest/Risk/Keep/Imagine/Fantasy + v-ing, Ví dụ 1: Tôi luôn luyện nói tiếng Anh mỗi ngày. •It’s + adj + to + v-infinitive (quá nhiều .. cho cái gì) • take place = xảy ra = xảy ra (xảy ra) • phấn khích về (quan tâm) • chán nản với/ chán ngấy với ( nhàm chán something/ doing)• there is + n-số ít, there are + n-số nhiều(cái gì đó…)• feel like + v-ing(cảm thấy thích làm…)• mong ai đó làm gì (mong ai đó làm gì …) • khuyên ai đó làm gì (khuyên ai đó làm gì…) • go + v-ing (chỉ với mục đích giải trí..) (đi cắm trại…) • để ai đó một mình (để ai đó một mình). . .) • by + v-ing (bằng cách làm…) • muốn/kế hoạch/đồng ý/hy vọng/thử/quyết định/cần/mong đợi/có ý nghĩa/cung cấp/lời hứa/xảy ra/do dự/hy vọng/gánh nặng/dự định/quản lý /thử/học/giả vờ/hứa/dường như/từ chối + to + nguyên mẫu v. Ví dụ: Tôi quyết định học tiếng Anh.
                              • trong một thời gian dài = trong nhiều năm = trong nhiều năm (dùng ở thì hiện tại hoàn thành)
                              • Khi + s + v(qkĐ), s + was/were + v-ing.
                              • Khi + s + v(qkd), s + had + pii
                              • Trước + s + v(qkd), s + had + pii
                              • Sau + s + có +pii, s + v(qkd)
                              • Đông đúc (đông đúc cái gì đó…)
                              • đầy (đầy thứ gì đó…)
                              • be/seem/sound/became/feel/appear/look/go/turn/grow + adj (đây là những động từ chỉ cảm xúc, nghĩa là: dường như/be/seem/become.. nếu có adj và adv, trong chúng Sau đó, chúng ta phải chọn adj)
                              • ngoại trừ/ ngoại trừ(ngoài, ngoại trừ…)
                              • Ngay khi (sau)
                              • Sợ (sợ điều gì đó..)
                              • không thể (lưu ý: khó không đồng nghĩa với khó)
                              • Gặp khó khăn + v-ing (phải làm gì…)

                                • Chú ý phân biệt tính từ v-ed và v-ing: dùng -ed để miêu tả người, và -ing để miêu tả đồ vật. Khi chúng ta muốn nói về bản chất của con người và sự vật, chúng ta sử dụng
                                • Bộ phim đó thật nhàm chán.

                                  Anh ấy đang buồn chán.

                                  Anh ấy là một người đàn ông thú vị.

                                  Cuốn sách đó rất thú vị. (Vậy thì đừng nhầm với -ed, như chúng ta nói: a love man có nghĩa là “người được ưu ái”, tức là “là” và “là” đấy)

                                  • where = ở đâu; on/at which = when
                                  • đặt + lên + với + v-ing(chịu đựng…)
                                  • make use of + n/ v-ing (dùng cái gì…)
                                  • get + adj/ pii
                                  • Đang tiến bộ (tiến độ…)
                                  • tiếp quản + n (đảm nhận việc gì…)
                                  • Mang (mang)
                                  • Lưu ý: so + adj và such + n

                                    • Cuối cùng và cuối cùng
                                    • Khám phá, để thành công.
                                    • Đi dạo/đi nghỉ mát/dã ngoại
                                    • một trong + so sánh nhất + n(một trong…)
                                    • Đây là thì thứ nhất/thứ hai…/tốt nhất + thời gian + thì hiện tại hoàn thành
                                    • sống tại/ sống tại + địa chỉ cụ thể/ trực tiếp trên
                                    • Bị phạt
                                    • Từ phía sau (từ phía sau…)
                                    • so that + mệnh đề (đến….)
                                    • trường hợp + mệnh đề (trong trường hợp…)
                                    • can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ should… (động từ khuyết thiếu) + nguyên thể v
                                    • >Top 7 Cụm Từ Tiếng Anh Thông Dụng Mà Người Bản Ngữ Nhầm Lẫn

                                      > 6 cặp từ tiếng Anh phát âm giống nhau

                                      Thông qua kênh tuyển sinh chung

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Back to top button