Hỏi Đáp

Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Giữa học kì 1 có đáp án (5 đề)

đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1

Video đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1

Sau đây là top 5 đáp án đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 mới rất sát với đề chính thức. Hi vọng bộ đề thi này giúp các bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 mới.

Catalogue Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6

  • Đáp án kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 chỉ mang tính chất tham khảo (đề 1)

  • Có đáp án đề thi giữa kì môn tiếng Anh lớp 6 (đề 2)

  • Có đáp án đề thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp 6 (đề 3)

  • Đáp án kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 chỉ mang tính chất tham khảo (đề 4)

  • Đáp án kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 chỉ mang tính chất tham khảo (đề 5)

    Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 mới (đề 1)

    Tôi. Chọn từ có các chữ cái a, b, c, d được gạch chân khác với các từ còn lại.

    1.Một loại. b. giữa các phòng ngủ c. trong d. đằng sau thiết bị

    2. Một loại. hồ bơi b. Thực phẩm c. Sách d. Trường học

    3. Một loại. la bàn b. đua xe c. đồng quê d. điên rồ

    4.Một loại. b. Đi văng hội trường > u > c. Căn hộ d.Giống nhau

    Hai. Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để hoàn thành các câu sau

    1.- “____________ phải không?” – Đây là nhà sàn.

    A. như thế nào ở đâu c. cái gì d. khi nào

    2. Có một cái bàn ____________ trong phòng khách.

    A. Một số b.c. và . một

    3. Bạn có thường xuyên ____________ judo ở trường không?

    A. Từ sinh có c. Hãy để d. lấy

    4. Hiện giờ Helen đang đọc sách trong phòng ngủ của cô ấy.

    A. đọc b. Đọc c.đọc d.đọc

    5. – “Đi siêu thị thôi” – “____________”.

    A. lấy làm tiếc. Tôi đang bận b. Vâng, làm ơn. c. Không, cám ơn. d.Xin cảm ơn.

    6. Bạn tôi sống ở biệt thự ____________.

    A. trong b. cho c. in d.’s

    7.Em gái tôi _____________ có đôi mắt to rất đẹp.

    A. Có b. Làm cho c. được d. đi tới

    8. Tôi không thích bộ phim này vì nó ____________.

    A. tự tin b. tò mò c. hào phóng d. buồn chán

    Ba. Viết các động từ trong chăn ở dạng đúng

    1. Nhìn kìa! Cô gái (chơi) chơi với dây trên sân chơi.

    2. Chúng tôi thường đến trường lúc 6:00 (đi đến) ________.

    3. Peter thường (cưỡi) _____ xe đạp để về quê.

    4. Molly và Sandy (chưa từng xem) ________________ Thật là một bộ phim thú vị.

    Bốn. Hoàn thành đoạn văn dưới đây bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Sử dụng mỗi từ chỉ một lần.

    Từ điển quần áo trên ghế giá sách lớn

    Gần tờ báo ở phía đối diện bức tường bên phải

    Đây là phòng của đàn ông. Phòng của anh ấy không hoàn toàn (1)…… có hai (2)……, một cái bàn, một cái giường, một tủ quần áo và một (3)… …….. ..trong phòng anh ấy. Cái bàn là (4) …………….. windows. trên bàn. Giường trong phòng (6) …………….. Ngoài ra còn có một số cuốn sách và (7) …… trên giường. Tủ quần áo là (8) … giường. nam có nhiều (9)…quần áo của anh ấy ở trong tủ. Giá sách nằm trên (10)…và có rất nhiều sách trên đó.

    1.

    2.

    3.

    4.

    5.

    6.

    7.

    8.

    9.

    10.

    Năm. Đọc kỹ đoạn văn và trả lời câu hỏi

    Xin chào. Tôi tên la Tony. Tôi mười hai tuổi. Tôi là học sinh trường THCS Nguyễn Trãi. Gia đình tôi có bốn người. Cha bốn mươi lăm tuổi. Ông là một giáo viên. Mẹ tôi bốn mươi hai tuổi. Cô ấy là một y tá. Anh trai tôi mười lăm tuổi và anh ấy là một sinh viên. Bây giờ chúng tôi đang ở trong phòng khách. Bố và em trai tôi đang xem TV. Mẹ tôi đang nghe điện thoại. Tôi đang đọc truyện tranh.

    1.Tony làm nghề gì?

    ………………………………………………………………………

    2. Có bao nhiêu người trong gia đình anh ấy?

    ……………………………………………………………………

    3. Bố cậu ấy làm gì vậy?

    …………………………………………………………………….

    4. Giờ họ ở đâu?

    ……………………………………………..

    5.Mẹ nó đang làm gì?

    …………………………………………………………………….

    vi Viết lại các câu sau sử dụng các từ cho sẵn.

    1. Đèn phía sau máy tính. (của)

    – Máy vi tính …………………………………………. … …………… ……….đèn.

    2. Chúng tôi có một TV và một tấm áp phích trong phòng khách của chúng tôi. (Có)

    – Phòng khách của chúng tôi……………………………………… ….. .và một tấm áp phích.

    Đáp án

    Tôi. Chọn từ có các chữ cái a, b, c, d được gạch chân khác với các từ còn lại.

    1.b

    2.c

    3.b

    4.a

    Hai. Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để hoàn thành các câu sau

    1

    c

    Cái gì cho câu hỏi “cái gì”

    Dịch: “Đây là cái gì?” – “Đó là một ngôi nhà sàn”.

    Xem Thêm : Les là gì và những thuật ngữ thường dùng cho Les?

    2

    đ

    a + danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm.

    Dịch: Có một cái bàn trong phòng khách.

    3

    A

    Tập Judo: Tập Judo.

    Dịch: Bạn tập judo thường xuyên như thế nào?

    4

    b

    Thì hiện tại tiếp diễn vì có thời gian “bây giờ”

    Dịch: Bây giờ Helen đang đọc sách trong phòng ngủ của cô ấy.

    5

    A

    Từ chối lời mời, mời.

    Bản dịch: “Đi đến cửa hàng tạp hóa”. “Xin lỗi, tôi đang bận.”

    6

    c

    sống + ở + địa điểm: sống ở đâu

    Dịch: Bạn tôi sống trong một biệt thự.

    7

    A

    Sử dụng “has” khi bạn muốn nói ai đó có vẻ đẹp như thế nào.

    Dịch: Em gái tôi có đôi mắt to và đẹp.

    8

    đ

    nhàm chán: nhàm chán

    Dịch: Tôi không thích bộ phim này vì nó nhàm chán.

    Ba. Viết các động từ trong chăn ở dạng đúng

    1

    Đang chơi

    Thì hiện tại tiếp diễn do trạng từ “Look!”

    Dịch: Nhìn này, các cô gái đang nhảy dây

    Xem Thêm : Les là gì và những thuật ngữ thường dùng cho Les?

    2

    Đi

    Câu bị biến dạng vì trạng từ “thường”

    Dịch: Chúng tôi thường đến trường lúc 6 giờ.

    3

    Cơ sở giải trí

    Các câu ở thì hiện tại vì trạng từ “thường”

    Dịch: Peter thường về quê bằng xe đạp.

    4

    Chưa từng thấy

    Câu ở thì hiện tại hoàn thành vì trạng từ “never”

    Dịch: Molly và Sandy chưa bao giờ xem một bộ phim thú vị như vậy.

    Bốn. Hoàn thành đoạn văn dưới đây bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Sử dụng mỗi từ chỉ một lần.

    1. Lớn

    2. Ghế

    3. Giá sách

    4. Lân cận

    5. Từ điển

    6. Đúng

    7.Báo

    8. Đối diện

    9. Quần áo

    10. Tường

    Năm. Đọc kỹ đoạn văn và trả lời câu hỏi

    1.Anh ấy là sinh viên.

    2. Có năm người trong gia đình anh ấy.

    3. Ông là một giáo viên.

    4. Bây giờ họ đang ở trong phòng khách.

    5.Cô ấy đang nghe điện thoại.

    vi Viết lại các câu sau sử dụng các từ cho sẵn.

    1.(máy tính) ở phía trước (ánh sáng).

    2. (Phòng khách của chúng tôi) có TV (và một tấm áp phích).

    Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 mới (đề 2)

    Tôi. Chọn từ có các chữ cái a, b, c, d được gạch chân khác với các từ còn lại.

    1.Một loại. bệnh nhân b. quốc tế c. tích cực d. bạn cùng lớp

    2. Một loại. phòng ngủ b. nghiêm túc c. khủng khiếp d. đôi chân

    3. Một loại. phòng tắm b. nấu ăn c. xem d. chân

    4.Một loại. kiểm tra b. thay đổi c. hợp xướng d. nhà bếp

    Hai. Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để hoàn thành các câu sau

    1.Tủ quần áo là _________ tủ lạnh và giường.

    A. tiếp theo b. trước c. sau d. giữa

    2. Đây là ông Robin. Anh ấy là một kỹ sư __________.

    A. an toàn b.a c. d.x

    3. Mỗi ngày, mẹ tôi __________ rửa bát đĩa.

    Xem Thêm : Top 10 Bài phát biểu đám cưới hay, ngắn gọn và ý nghĩa nhất

    A. Có b. c. làm d. được

    4. Linda có lớp học tiếng Anh ____________ vào thứ Ba và thứ Sáu.

    A. Có b. Có c. Có d. Có

    5.Clara là một cô gái ____________. Khi gặp gỡ những người mới, cô ấy không nói nhiều.

    A. nói nhiều b. nhút nhát c. năng động d. tự tin

    6. Bạn có muốn đi xem phim không?

    A. đi b. đi c. Chúa. đi tới

    Ba. Tìm lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại.

    1. Ngày mai chúng tôi tổ chức một bữa tiệc lớn. ________________

    2. Có bao nhiêu cái bàn trong phòng? ________________

    3. Hàng ngày, tôi đi bộ đến trường. ________________

    4.Có bức tranh nào trên tường không? ________________

    Bốn. Điền vào chỗ trống với những từ đã cho. Còn lại hai chữ.

    có thể và đã từng

    Tôi là Anna. Tôi đang học lớp 6. Tôi sống ở (1) ____________ với gia đình trong một ngôi nhà yên tĩnh ở vùng nông thôn. Hàng xóm của tôi rất tốt (2) ____________ yên tĩnh. Nhà của tôi là nơi yêu thích của tôi. Có một sân (3) ____________ nhà của tôi để tôi có thể tập thể dục hoặc chơi trò chơi với anh trai của tôi. Ngoài ra còn có một bể bơi nhỏ để tôi có thể bơi vào mùa hè. Ngôi nhà của tôi nhỏ, nhưng nó (4) ____________ là một khu vườn. Có rất nhiều hoa trong vườn và cây cao xung quanh nhà tôi. Tôi thực sự thích làm vườn.

    Năm. Đọc đoạn văn và kiểm tra xem phát biểu đúng (t) hay sai (f)

    Xin chào. Tôi là Lan và tôi mười một tuổi. Tôi là một học sinh. Đây là bố tôi. Anh ấy tên là Hà. Ông là một giáo viên. Anh ấy bốn mươi tuổi. Đây là mẹ tôi. Tên cô ấy là Nga. Cô ấy ba mươi lăm tuổi. Cô cũng là một giáo viên. Đây là em gái của tôi, hehe. Cô ấy mười lăm tuổi. Cô ấy là một sinh viên. Tôi là anh trai của cô ấy.

    1.Lan là học sinh. __________

    2. Cha ông là một giáo viên. __________

    3. Mẹ Lan không phải là giáo viên. __________

    4.Em Hoa mười ba tuổi. __________

    vi.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.

    1.Ai ______________________________________________________________?

    -Mr. Một người dạy tiếng Anh m3

    2. thế nào____________________________________________________?

    – Tôi mười hai tuổi.

    Đáp án

    Tôi. Chọn từ có các chữ cái a, b, c, d được gạch chân khác với các từ còn lại.

    1.a

    2.b

    3.a

    4.c

    Hai. Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để hoàn thành các câu sau

    1

    c

    Giữa … và …

    Dịch: Tủ quần áo nằm giữa tủ lạnh và giường.

    Xem Thêm : Les là gì và những thuật ngữ thường dùng cho Les?

    2

    A

    Danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng một nguyên âm.

    Bản dịch: Đây là ông Robin. Anh ấy là một kỹ sư.

    3

    b

    Dấu câu vì có ngày “mỗi ngày”

    Dịch: Mỗi ngày, mẹ tôi giặt đồ.

    4

    c

    Có+tên khóa học

    Dịch: Linda học tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu.

    5

    b

    Shy: rụt rè, nhút nhát

    Dịch: Clara là một cô bé nhút nhát. Anh ấy không nói nhiều khi gặp gỡ những người mới.

    6

    đ

    bạn có muốn v: yêu cầu ai đó làm gì

    Dịch: Bạn có muốn đi xem phim không?

    Ba. Tìm lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại.

    1. Có → Có

    2. Bàn →Bàn

    3. Đi →đi

    4. In →in

    Bốn. Điền vào chỗ trống với những từ đã cho. Còn lại hai chữ.

    1 – inch

    2 – và

    3 – đằng sau

    4 – Có

    Năm. Đọc đoạn văn và kiểm tra xem phát biểu đúng (t) hay sai (f)

    1.

    2.

    3. f

    4.f

    vi.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.

    1.Ai đã dạy bạn tiếng Anh?

    2. bạn bao nhiêu tuổi?

    Tham khảo thêm các đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 mới chọn lọc, có đáp án hay khác:

    • Top 5 bài kiểm tra 15 phút tiếng Anh có đáp án học kì 1 lớp 6 mới
    • 4 đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2022-2023
    • Top 5 đề thi và đáp án môn tiếng Anh học kỳ 6
    • Top 5 đề kiểm tra tiếng Anh học kỳ 2 lớp 6 mới trong 15 phút có đáp án
    • Đáp án đề thi giữa kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 mới (5 câu)
    • Top 5 đề thi và đáp án môn tiếng Anh học kỳ 6
    • Ngân hàng đề thi lớp 6 tại

      khoahoc.vietjack.com

      • Hơn 20.000 câu hỏi và đáp án trắc nghiệm môn Toán, Ngữ Văn lớp 6
      • Giới thiệu kênh youtube vietjack

Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp

Related Articles

Back to top button