IUH điểm chuẩn 2022 – Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
Có thể bạn quan tâm
Đại học công nghiệp TP.HCM lấy điểm chuẩn 2022 hay iuh xét điểm học bạ 2022 là câu hỏi được nhiều thí sinh quan tâm khi xét tốt nghiệp tại TP.HCM Mới đây, ĐH Công nghiệp TP.HCM điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ, điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Bách khoa TP.HCM năm 2022 và điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển đã được công bố. Hãy chú ý đến các chi tiết dưới đây.
- Điểm chuẩn Đại học Mở 2022
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM 2022
Tại cơ sở TP.HCM, điểm chuẩn dành cho thí sinh Quận 3 (không thuộc diện chính sách ưu tiên) đối với các ngành/nhóm ngành sau:
Điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi xét tốt nghiệp THPT năm 2022. Điều kiện xét tuyển là thí sinh tốt nghiệp THPT, áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của các ngành/nhóm ngành. .
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển và thông tin hồ sơ xét tuyển trên website của trường. Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 16/9 đến 16h30 ngày 30/9.
Điểm xét tuyển đại học chung năm 2022 của ngành Quảng Nghĩa áp dụng phương thức xét tuyển kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022 (kết quả thí sinh thuộc khu vực 3 không phải trúng tuyển). chính sách ưu tiên) trong cùng ngành/nhóm ngành là 17 điểm.
Đại học Bách khoa TP.HCM 2022
Điểm xét tuyển đầu vào tất cả các ngành là 19 điểm. Khóa học chất lượng sàn 2+2 liên kết quốc tế là 18 điểm. Ở ngành đại trà, điểm sàn tất cả các ngành là 17 điểm.
iuh Bảng điểm năm 2022
st
Mã ngành
Ngành/Tên nghề nghiệp
Các lựa chọn tuyển dụng
Điểm đủ điều kiện
Chương trình lớn
1
7340101
Quản trị kinh doanh
a01, c01, d01, d96
28.00
2
7340115
Tiếp thị
a01, c01, d01, d96
28,50
3
7810103
Nhóm quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành
a01, c01, d01, d96
26,25
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
a01, c01, d01, d96
28,50
5
7340122
Thương mại điện tử
a01, c01, d01, d90
27,25
6
7340201
Xem Thêm : Thế nào là chính sách quân điền? – Nguyễn Lê Tín
Ngân hàng
a00, a01, d01, d90
27,75
7
7340301
Kế toán
a00, a01, d01, d90
27,75
8
7340302
Kiểm tra
a00, a01, d01, d90
27,25
9
7380107
Luật kinh tế
a00, c00, d01, d96
28.00
10
7380108
Luật quốc tế
a00, c00, d01, d96
27.00
11
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
a00, a01, c01, d90
26,50
12
7510202
Kỹ thuật công nghệ
a00, a01, c01, d90
26.00
13
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
a00, a01, c01, d90
27.00
14
7510205
Kỹ thuật ô tô
a00, a01, c01, d90
27,50
15
7510206
Công nghệ nhiệt
a00, a01, c01, d90
24,25
16
7510303
Xem Thêm : Giải mã ký tự trên thẻ BHYT – Báo Người lao động
Công nghệ điều khiển và tự động hóa
a00, a01, c01, d90
27.00
17
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử
a00, a01, c01, d90
26,50
18
7510302
Điện tử và Viễn thông
a00, a01, c01, d90
25,75
19
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
a00, a01, c01, d90
27.00
20
7510304
Internet vạn vật và trí tuệ nhân tạo ứng dụng
a00, a01, c01, d90
26,50
21
7480201
Ngành công nghệ thông tin
a00, a01, d01, d90
28.00
22
7720201
Dược học
a00, b00, d07, c08
27,50
23
7510401
Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Hóa chất
a00, b00, d07, c02
24.00
24
7540101
Công nghệ thực phẩm
a00, b00, d07, d90
27,50
25
7420201
Công nghệ sinh học
a00, b00, d07, d90
27.00
26
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
a00, b00, d07, d90
24.00
27
7720497
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
a00, b00, d07, d90
24.00
28
7210404
Thiết kế thời trang
a00, c01, d01, d90
25,50
29
7540204
Công nghệ dệt
a00, c01, d01, d90
24.00
30
7580201
Xây dựng
a00, a01, c01, d90
26.00
31
7580205
Dự án xây dựng công trình giao thông
a00, a01, c01, d90
24.00
32
7850101
Nhóm quản lý tài nguyên và môi trường
b00, c02, d90, d96
23.00
33
7850103
Quản lý đất đai và kinh tế tài nguyên
a01, c01, d01, d96
23.00
34
7220201
Tiếng Anh
d01, d14, d15, d96
26,25
Chương trình chất lượng cao
1
7340101c
Quản trị kinh doanh
a01, c01, d01, d96
25,50
2
7340115c
Tiếp thị
a01, c01, d01, d96
26.00
3
7340120c
Kinh doanh quốc tế
a01, c01, d01, d96
26.00
4
7340201c
Xem Thêm : Thế nào là chính sách quân điền? – Nguyễn Lê Tín
Ngân hàng
a00, a01, d01, d90
25,50
5
7340301c
Kế toán
a00, a01, d01, d90
25.00
6
7340302c
Kiểm tra
a00, a01, d01, d90
24.00
7
7380107c
Luật kinh tế
a00, c00, d01, d96
26,25
8
7380108c
Luật quốc tế
a00, c00, d01, d96
25.00
9
7510201c
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
a00, a01, c01, d90
25.00
10
7510202c
Kỹ thuật công nghệ
a00, a01, c01, d90
24.00
11
7510203c
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
a00, a01, c01, d90
24,75
12
7510205c
Kỹ thuật ô tô
a00, a01, c01, d90
26.00
13
7510206c
Công nghệ nhiệt
a00, a01, c01, d90
22.00
14
7510303c
Xem Thêm : Giải mã ký tự trên thẻ BHYT – Báo Người lao động
Công nghệ điều khiển và tự động hóa
a00, a01, c01, d90
24,75
15
7510301c
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử
a00, a01, c01, d90
24.00
16
7510302c
Điện tử và Viễn thông
a00, a01, c01, d90
24.00
17
7480108c
Công nghệ kỹ thuật máy tính
a00, a01, c01, d90
25.00
18
7480201c
Ngành công nghệ thông tin
a00, a01, d01, d90
26,50
19
7510401c
Công nghệ kỹ thuật hóa học
a00, b00, d07, c02
22.00
20
7540101c
Công nghệ thực phẩm
a00, b00, d07, d90
23,50
21
7420201c
Công nghệ sinh học
a00, b00, d07, d90
22.00
Chương trình liên kết 2+2 quốc tế với asu
1
7220201k
Tiếng Anh
d01, d14, d15, d96
21.00
2
7850101k
Quản lý tài nguyên và môi trường
b00, c02, d90, d96
21.00
3
7480101k
Khoa học máy tính
a00, a01, d01, d90
21.00
4
7340201k
Xem Thêm : Thế nào là chính sách quân điền? – Nguyễn Lê Tín
Ngân hàng
a00, a01, d01, d90
21.00
5
7340101k
Quản trị kinh doanh
a01, c01, d01, d96
21.00
6
7340115k
Tiếp thị
a01, c01, d01, d96
21.00
7
7340120k
Kinh doanh quốc tế
a01, c01, d01, d96
21.00
8
7340301k
Kế toán
a00, a01, d01, d90
21.00
Chương trình quốc tế chất lượng cao
1
7340301q
Kế toán
a00, a01, d01, d90
24.00
2
7340302q
Kiểm tra
a00, a01, d01, d90
24.00
Tiêu chí đánh giá năng lực của Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2022
Căn cứ theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức vào ngành/nhóm trường năm 2022, đủ điều kiện xét tuyển vào điểm sàn đại học năm 2022. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh của Trường Đại học Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh được giới thiệu như sau:
st
Mã ngành
Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm đủ điều kiện
Chương trình lớn
1
7340101
Quản trị kinh doanh
830
2
7340115
Tiếp thị
860
3
7810103
Nhóm quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành
700
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
900
5
7340122
Thương mại điện tử
810
6
7340201
Xem Thêm : Thế nào là chính sách quân điền? – Nguyễn Lê Tín
Ngân hàng
785
7
7340301
Kế toán
765
8
7340302
Kiểm tra
790
9
7380107
Luật kinh tế
810
10
7380108
Luật quốc tế
750
11
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
750
12
7510202
Kỹ thuật công nghệ
700
13
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
780
14
7510205
Kỹ thuật ô tô
800
15
7510206
Công nghệ nhiệt
650
16
7510303
Xem Thêm : Giải mã ký tự trên thẻ BHYT – Báo Người lao động
Công nghệ điều khiển và tự động hóa
800
17
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử
760
18
7510302
Điện tử và Viễn thông
660
19
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
800
20
7510304
Internet vạn vật và trí tuệ nhân tạo ứng dụng
800
21
7480201
Ngành công nghệ thông tin
850
22
7720201
Dược học
830
23
7510401
Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Hóa chất
670
24
7540101
Công nghệ thực phẩm
780
25
7420201
Công nghệ sinh học
750
26
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
650
27
7720497
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
650
28
7210404
Thiết kế thời trang
700
29
7540204
Công nghệ dệt
650
30
7580201
Xây dựng
700
31
7580205
Dự án xây dựng công trình giao thông
650
32
7850101
Nhóm quản lý tài nguyên và môi trường
650
33
7850103
Quản lý đất đai và kinh tế tài nguyên
650
34
7220201
Tiếng Anh
720
Chương trình chất lượng cao
1
7340101c
Quản trị kinh doanh
690
2
7340115c
Tiếp thị
700
3
7340120c
Kinh doanh quốc tế
720
4
7340201c
Xem Thêm : Thế nào là chính sách quân điền? – Nguyễn Lê Tín
Ngân hàng
660
5
7340301c
Kế toán
650
6
7340302c
Kiểm tra
660
7
7380107c
Luật kinh tế
680
8
7380108c
Luật quốc tế
655
9
7510201c
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
680
10
7510202c
Kỹ thuật công nghệ
655
11
7510203c
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
680
12
7510205c
Kỹ thuật ô tô
730
13
7510206c
Công nghệ nhiệt
650
14
7510303c
Xem Thêm : Giải mã ký tự trên thẻ BHYT – Báo Người lao động
Công nghệ điều khiển và tự động hóa
720
15
7510301c
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử
660
16
7510302c
Điện tử và Viễn thông
650
17
7480108c
Công nghệ kỹ thuật máy tính
700
18
7480201c
Ngành công nghệ thông tin
785
19
7510401c
Công nghệ kỹ thuật hóa học
650
20
7540101c
Công nghệ thực phẩm
665
21
7420201c
Công nghệ sinh học
665
Chương trình liên kết 2+2 quốc tế với asu
1
7220201k
Tiếng Anh
650
2
7850101k
Quản lý tài nguyên và môi trường
650
3
7480101k
Khoa học máy tính
650
4
7340201k
Xem Thêm : Thế nào là chính sách quân điền? – Nguyễn Lê Tín
Ngân hàng
650
5
7340101k
Quản trị kinh doanh
650
6
7340115k
Tiếp thị
650
7
7340120k
Kinh doanh quốc tế
650
8
7340301k
Kế toán
650
Chương trình quốc tế chất lượng cao
1
7340301q
Kế toán
675
2
7340302q
Kiểm tra
690
Phương thức ưu tiên xét tuyển: Thí sinh xem kết quả tại http://tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh.
Từ 17h ngày 22/7 đến 17h ngày 20/8, thí sinh làm thủ tục đăng ký dự thi trên hệ thống đăng ký dự thi của Bộ GD-ĐT (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/).
Thí sinh muốn xét tuyển vào Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cần đăng ký chính xác trên hệ thống với mã trường là iuh và ngành đáp ứng điều kiện xét tuyển là nguyện vọng 1 thì thí sinh mới được xác nhận là trúng tuyển .
Thí sinh không được xét nếu chưa đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký vào các ngành học đủ điều kiện là các nguyện vọng sau (2, 3, 4…) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước đó. Nộp hồ sơ vào trường theo chuyên ngành đáp ứng yêu cầu xét tuyển.
Các trường sẽ đối chiếu điểm THPT, giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên, dựa trên thông tin trên hệ thống của Sở GD-ĐT và hồ sơ gốc của thí sinh khi làm việc. quá trình nhập học. Nếu kết quả xét tuyển hồ sơ không chính xác dẫn đến thay đổi kết quả xét tuyển, Nhà trường sẽ hủy kết quả xét tuyển.
ts nguyễn trung nhân – trưởng phòng đào tạo nhà trường – cho biết: “Nếu không đủ điều kiện xét tuyển theo các phương thức trên, thí sinh vẫn có nhiều cơ hội vào trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng xét tốt nghiệp điểm thpt” .
Các thông tin hữu ích khác mời các bạn tham khảo thêm tại mục tuyển sinh – Xem kết quả thi trên hoatieu.vn.
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp