Từ vựng tiếng Trung về tên các loại RAU, CỦ, HẠT ⇒by tiếng Trung Chinese
Có thể bạn quan tâm
- Hi-Res Audio là gì và mọi điều cần biết – Âm Thanh Phong Vũ
- 7 mẫu phân tích Lưu biệt khi xuất dương hay nhất – HoaTieu.vn
- Khối D15 Là Tổ Hợp Môn Gì? – Đào Tạo Liên Tục Gangwhoo
- Năm 2021 là năm con gì? Năm 2021 mệnh gì? Sinh con năm 20201 có hợp bố mẹ?
- Huyền vũ là con gì? Những Bí Mật Thanh Long – Bạch Hổ – Chu Tước – Huyền Vũ
Bạn làm việc trong một nhà hàng, bạn đang ở Trung Quốc? Muốn đi chợ mua rau, củ, quả thì phải nói những lời này đúng không? Bài viết sử dụng những từ vựng tiếng Trung đơn giản nhất về các loại rau nhằm chia sẻ đến các bạn một số từ vựng tiếng Trung.
Từ vựng về các loại rau trong tiếng Việt Từ vựng về các loại rau
Hãy học cách phát âm tiếng Trung của chủ đề này: yuènán yǔ shūcái cíhuì
Xem Thêm : Khí Ozone Là Đơn Chất Hay Hợp Chất
Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả
Từ vựng tiếng Trung về rau
Quả dưa chuột
lǎoshǔguā
Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm và rau quả
Lá của cây kim ngân hoa
Cronase
Xem Thêm : Tỷ suất lợi nhuận là gì? Ý nghĩa của tỷ suất lợi nhuận
Đó là một lời nói dối
Những từ vựng tiếng Trung về rau và trái cây được liệt kê ở trên hy vọng sẽ làm phong phú thêm vốn từ vựng của bạn. Hãy không ngừng học hỏi và tích lũy vốn từ vựng tiếng Trung nhé!
⇒ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực
Chúc bạn học tiếng Trung thành công. Cảm ơn bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền: Trung tâm Hán ngữ Vui lòng không sao chép khi chưa có sự đồng ý của tác giả
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp