Tên các phường, xã, quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
- Top 3 giống mèo ta ‘siêu đáng yêu’ | Friday Cat
- Active Directory là gì? Cấu trúc của Active Directory – Bizfly Cloud
- Con nhái ếch vào nhà là điềm gì? Hên hay xui? Đánh đề số mấy? – Diembaoaz.com
- 7 KỊCH BẢN TIỂU PHẨM AN TOÀN GIAO THÔNG mới nhất
- Tìm Hiểu Về Phương Trình NH3 O2, NH3 Ra NO, NH4NO3 Ra NH3
Tên các quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung
- Quận: / jùn /
- Quận: Quận / xiàn /
- Quận: Fang / fāng
- Xã: thị trấn (cộng đồng) / xiāng (shè)
Tên tiếng Trung của phường Hà Nội: Quận Ba Đình
Tên tiếng Trung của phường Hà Nội: Quận Hoàn Kiếm
Tên tiếng Trung của Hà Nội: quận long biên
Tên tiếng Trung của phường Hà Nội: Quận Thanh niên
Tên tiếng Trung của phường Hà Nội: quận cau
Tên tiếng Trung của phường Hà Nội: quận hoàng mai
Tên tiếng Trung của Hà Nội: quận Tây Hồ
Tên tiếng Trung của Quận Hà Nội: Quận Đống Đa
Tên tiếng Trung của phường Hà Nội: quận hai Bà Trưng
Tên tiếng Trung của phường Hà Nội: quận nam từ liêm
Tên tiếng Trung của phường Hà Nội: quận bắc từ liêm
Tên tiếng Trung của Quận Hà Nội: Quận Hà Đông
Các mẫu giao tiếp phổ biến khi hỏi về vị trí
Bạn đến từ quốc gia nào? / nǐ shì nǎ guó ren / Bạn đến từ nước nào?
Bạn sống ở đâu? / nǐ zhù zái nǎ lǐ / Bạn sống ở đâu?
Xin lỗi, thư viện cách đây không xa phải không? / qǐngwèn, tuishūguǎn zhèlǐ yuǎn bù yuǎn / Làm ơn, thư viện có xa đây không?
Bây giờ bạn đang học ở đâu? / nǐ xiànzái zái nǎ’er xuéxí / Bây giờ bạn đang học ở đâu?
Trường học của bạn ở đâu? / nǐ de xuéxiô zái nǎ’er / Trường của bạn ở đâu?
Ví dụ đối thoại: hỏi quê quán của bạn bằng tiếng Trung
Xem Thêm : Loop Mail là gì và giải pháp quản lý khi bị Loop Mail? – VietAds
a: / nǐhǎo, hěn gāoxìng smithshi nǐ / Xin chào, rất vui được gặp.
b: / hěn gāoxìng smithshi nǐ. nǐ zhù zái nǎlǐ / Rất vui được gặp bạn. ban song o dau?
a: / wǒ zhù zái hǎifáng / Tôi sống ở Hải Phòng.
b: / tīngshuō zhèlǐ de fēngjǐng tèbié měilì, hǎixiàn yòu xīnxiàn yòu hǎochī / Nghe nói phong cảnh ở đây rất đẹp, hải sản tươi ngon.
a: Dạ, nếu có thời gian thì về quê em chơi. / duī a, yǒu kong de huà jiù drive wǒ jiāxiāng wán yī wán ba / Nhân tiện, đừng quên ghé thăm thành phố của bạn khi có thời gian.
b: Tất nhiên, tôi chắc chắn sẽ đến. / dāngránle, wǒ yīdìng huì ổ de / Tất nhiên, tôi chắc chắn sẽ đến.
Xem Thêm : Bài Thơ Bà Và Cháu ❤ Nội Dung, Hình Ảnh, Giáo Án A-Z
a: / qǐngwèn, shūdiàný zhèlǐ yuǎn bù yuǎn? / Hiệu sách ở đây có xa không?
a: Cảm ơn bạn. / xièxiè la / Cảm ơn bạn.
b: Tôi cũng đến hiệu sách để mua một số cuốn sách, chúng ta có thể đi. / zhēnghǎo wǒ yě yao shūdiàn mǒ shū, wǒmen kěyǐ yīkuai q / Tôi chỉ muốn đến đây mua sách, chúng ta có thể đi cùng nhau.
a:?? / nà tai hoole. nǐ de jiāxiāng zái nǎ’er? shì henèn shì hen ren. shì ba? / Hay lắm. Quê hương bạn ở đâu? Em nghe giọng anh có vẻ giống Hà Nội quá anh không biết?
b: Vâng, tôi sinh ra và lớn lên ở Hà Nội. / shì a, wǒ shēng zái henèi, zhǎng zaì henèi / Vâng, tôi sinh ra và lớn lên ở Hà Nội.
Vậy là thanhmaihsk đã giới thiệu chủ đề Từ vựng tiếng Trung đô thị Hà Nội, tên xã, huyện ”, các bạn hãy nhanh tay ghi chép và tích lũy thêm nhiều từ vựng tiếng Trung thực tế theo từng chủ đề nhé! p>
Tham khảo thêm
- Tên các tỉnh, thành phố bằng tiếng Trung Quốc ở Việt Nam
- Tên tiếng Trung của các trường đại học và cao đẳng ở Việt Nam
- Thời gian của các thủ đô trên thế giới bằng tiếng Trung Quốc
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp