Miêu tả ngoại hình tiếng Anh: tính từ, đoạn văn, từ vựng đầy đủ nhất
Miêu tả ngoại hình bằng tiếng anh
Có thể bạn quan tâm
- Soạn bài Lặng lẽ Sa Pa | Soạn văn 9 hay nhất – VietJack.com
- 99+ Mẫu câu chửi thề tiếng Anh cực “gắt” có thể bạn chưa biết
- Hướng dẫn và bài tập Toán lớp 4 chia một số cho một tích – Vuihoc.vn
- LYM trong xét nghiệm máu là gì? Cách đọc chỉ số LYM | TCI Hospital
- Suy Nghĩ Của Em Về Tình Mẫu Tử ❤ 15 Bài Mẫu Hay Nhất
Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh được coi là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong các bài kiểm tra trình độ tiếng Anh. Nếu bạn không có đủ vốn từ vựng tiếng Anh về ngoại hình, hoặc chưa từng tra cứu các bài viết tiếng Anh miêu tả ngoại hình thì sẽ rất khó để lập dàn ý.
Hãy cùng khởi động não từ vựng, học một vài đoạn tiếng Anh miêu tả ngoại hình, tích lũy chúng và chuẩn bị hành trang cho chính mình!
- Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình
- Xem thêm: Tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
- hấp dẫn: ưa nhìn, hấp dẫn
- chiều cao trung bình / bình thường / trung bình: chiều cao trung bình
- đẹp/đẹp: đẹp
- Bùa mê: Bùa chú
- mập mạp: hơi mập
- Vết chân chim/đường cười: vết chân chim ở khóe mắt
- Curvy: Cong (nhưng mũm mĩm)
- fit: vừa vặn với cơ thể/rất hấp dẫn
- Laxity: Điểm yếu (ít vận động)
- Đẹp trai: ưa nhìn
- tuyệt đẹp: lộng lẫy, rất hấp dẫn
- Bình thường: Bình thường
- Tử tế: Thông minh
- Vóc dáng: eo thon
- ngắn: ngắn
- Thon gọn: trông khỏe mạnh
- Cao: Cao
- tattooed: có hình xăm
- Gầy/gầy/mảnh mai: gầy
- Tầm vóc nặng nề: lớn hơn mức trung bình
- nếp nhăn: nếp nhăn
- trẻ: trẻ
- Da: Da
- Da sáng: Da sáng
- Da nâu nhạt: Da vàng (châu Á)
- Da nhợt nhạt: Nhợt nhạt
- Ăn ảnh: Ăn ảnh
- Da rám nắng: da sẫm màu
- Da sẫm màu: Da sẫm màu
- tóc: tóc
- Tóc dài: tóc dài
- Tóc ngắn: tóc ngắn
- Tóc vàng/Tóc vàng: Có mái tóc vàng
- tóc đỏ/tóc đỏ: tóc màu cam
- tóc nâu/ ngăm đen: tóc nâu
- Mũi khoằm: to và khoằm
- Mũi hếch: Mũi hếch
- Mũi dài: mũi dài
- Mũi nhỏ: mũi nhỏ
- Mũi thẳng: Mũi thẳng
- miệng lớn miệng: miệng rộng
- Miệng nhỏ: miệng nhỏ, miệng nhỏ
- Môi cong: Môi cong
- Môi mỏng: môi mỏng
- Môi đầy đặn: Môi dài, đầy đặn
- Altruistic: Vị tha
- Dũng cảm: Dũng cảm
- cẩn thận: cẩn thận
- Quan tâm: quan tâm đến người khác
- Sự thuần khiết: Giản dị, mộc mạc
- Trò chuyện: Thường xuyên nói chuyện với bạn bè
- Thông minh: lành nghề, có kỹ năng
- Từ bi: Tử tế
- Siêng năng: cần cù, siêng năng
- Thích nghi: thân thiện
- Trung thành: trung thành
- Thú vị: Thú vị
- hào phóng: hào phóng
- nhẹ nhàng: nhẹ nhàng
- Duyên dáng: Duyên dáng
- chăm chỉ: làm việc chăm chỉ
- Hài hước: Hài hước
- tử tế: tử tế, quan tâm
- tử tế: trái tim ấm áp
- Kiến thức: hiểu biết
- Sạch sẽ: Gọn gàng
- Kiên nhẫn: kiên nhẫn, kiên trì
- Phổ biến: được nhiều người yêu thích và biết đến
- Lãng mạn: Lãng mạn
- Giác quan: tâm lý, thấu hiểu con người
- Chu đáo: suy nghĩ rõ ràng
- Thrifty: tằn tiện, tằn tiện
- Sạch sẽ: Gọn gàng
- Hiểu: hiểu
- Đức hạnh: đức hạnh, đức hạnh
- khôn ngoan: kiến thức sâu rộng
- Tôi không nghĩ cô ấy giảm cân nhiều. Cô ấy gầy!
- Hồi nhỏ cô ấy để tóc dài, còn bây giờ anh ấy trọc lóc như một thằng ngốc.
- Anh trai tôi đã nhận điểm ở trường của anh ấy ngày hôm qua. Anh ấy trông thật đẹp trai!
- Anh ta là kẻ thù không đội trời chung của anh trai mình.
- Jane đã ăn mặc rất đẹp tại bữa tiệc tối qua. Nhiều người đàn ông có mặt không thể rời mắt khỏi cô ấy!
- Mary nhìn xuống. Có phải cô ấy đang trải qua một thời gian khó khăn?
- john luôn trông gọn gàng và bảnh bao – đầu tóc không bù xù!
- Ôi trời, bạn bị sao vậy? Bạn trông rất tốt ngày hôm nay!
- Mẹ tôi trông như một triệu đô la trong chiếc váy tôi mua cho mẹ!
- Anh ấy chạy 10 km mỗi ngày. Đó là lý do tại sao anh ấy thực sự khỏe mạnh.
- Học Ngay: Từ Vựng Tiếng Anh Về Gia Đình
Mô tả ngoại hình của bạn bằng tiếng Anh
1. Tả ngoại hình của bố bằng tiếng Anh
Bố tôi là người theo phong cách của tôi. Tôi đã luôn muốn được như anh ấy. Anh ta không chỉ đẹp trai mà còn cơ bắp nữa. Anh ấy có khuôn mặt vuông và chiếc mũi thẳng, điều mà tôi thích. Tuy nhiên, tuổi tác thể hiện rõ nhất trên làn da của anh. Bao nhiêu ưu phiền, vất vả thời gian đã mang đến cho anh những đường da. Bố tôi là bác sĩ nên ông ấy rất cẩn thận trong mọi việc ông ấy làm. Tôi yêu anh ấy rất nhiều.
Bản dịch:
Bố tôi là mẫu người của tôi. Tôi luôn muốn được như anh ấy. Anh ấy không chỉ đẹp trai mà còn rất cơ bắp. Anh ấy có khuôn mặt vuông và chiếc mũi cao, điều mà tôi thích. Tuy nhiên, tuổi tác là bằng chứng rõ ràng nhất trên làn da của anh. Lo lắng, hy sinh và thời gian đã làm da anh nhăn nheo. Cha tôi là một bác sĩ, vì vậy ông ấy rất cẩn thận trong mọi việc ông ấy làm. Tôi yêu anh ấy rất nhiều.
2. Miêu tả người bạn thân nhất của bạn bằng tiếng Anh
Bạn thân nhất của tôi là một cậu bé tốt bụng tên Duke. Anh ta cao, da vàng và khuôn mặt vuông. Với mái tóc đen, đôi mắt đen sáng và chiếc mũi thẳng, trông anh rất mạnh mẽ. Đặc biệt cậu ấy có cặp lông mày to nên rất thông minh và học giỏi hầu hết các môn. Cô ấy luôn mỉm cười Rosebud. Đối với tôi, anh chàng đẹp như thần tượng Hàn Quốc.
Bản dịch:
Bạn thân nhất của tôi là một chàng trai rất tốt bụng tên là Đức. Anh ta cao, da vàng và khuôn mặt vuông. Với mái tóc đen, đôi mắt đen sáng và chiếc mũi cao, trông anh ấy hoàn toàn khỏe mạnh. Đặc biệt cháu có vầng trán rộng nên rất thông minh và học giỏi hầu hết các môn. Lúc nào anh cũng cười tươi như hoa. Với tôi, Đức đẹp như thần tượng Hàn Quốc.
3. Tả ngoại hình của người thân bằng tiếng Anh
Có bốn người trong gia đình tôi. Tôi có một người em gái, cô ấy tên là Thuận Anh. Cô ấy 8 tuổi. Cô ấy cao và gầy. Khuôn mặt cô ấy hình trái xoan với chiếc mũi thẳng. Nó khiến tôi ghen tị vì tôi không có chiếc mũi hoàn hảo như cô ấy. Tôi luôn thích làn da sáng và mái tóc đen dài của cô ấy. Em gái tôi thực sự rất đẹp trong mắt tôi. Ngoài ra, em gái tôi là một người thân thiện và hay nói, điều đó có nghĩa là em ấy thích trò chuyện với tôi và bạn bè của em ấy mỗi ngày. Đối với tôi cô ấy là một cô gái tốt và tôi thực sự yêu cô ấy
Bản dịch:
Có bốn người trong gia đình tôi. Tôi có một người chị tên là Thuận An. Cô bé năm nay mới 8 tuổi. Cô ấy cao và gầy. Khuôn mặt trái xoan với chiếc mũi cao. Nó khiến tôi cảm thấy ghen tị vì tôi không có chiếc mũi hoàn hảo như cô ấy. Tôi luôn thích làn da trắng và mái tóc đen dài của bạn. Em gái tôi thực sự rất đẹp trong mắt tôi. Ngoài ra, chị gái tôi là một người thân thiện và nói nhiều, chị ấy muốn trò chuyện với tôi và bạn bè của chị ấy mỗi ngày. Đối với tôi, cô ấy là một cô gái tốt và tôi thực sự yêu cô ấy.
4. Tả ngoại hình của mẹ bằng tiếng Anh
Mẹ tôi chắc chắn là một người hài hước và luôn muốn chúng tôi cười bất cứ khi nào chúng tôi không vui. Khi tôi còn nhỏ, mẹ thường ôm chúng tôi và kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ tôi vẫn cảm thấy vòng tay mẹ êm ái hơn bất kỳ vòng tay của ai. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và đôi môi cong của mẹ. Cô ấy cũng là một người giàu lòng trắc ẩn và cô ấy đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ người khác nếu có thể. Bên cạnh việc là một người phụ nữ vui vẻ, mẹ tôi cũng rất lãng mạn.
Bản dịch:
Mẹ tôi chắc chắn là một người hài hước, bà luôn cố làm cho chúng tôi cười khi chúng tôi không vui. Khi tôi còn nhỏ, mẹ thường ôm tôi và kể cho tôi nghe những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ mềm mại hơn bất kỳ vòng tay nào khác. Tôi yêu mái tóc vàng ngắn và đôi môi cong của mẹ tôi. Cô ấy cũng là một người giàu lòng trắc ẩn, và cô ấy đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ người khác khi có thể. Bên cạnh sự hài hước, mẹ tôi còn rất lãng mạn.
Tính từ miêu tả ngoại hình con người
Xem Thêm : Da mặt bị ngứa do đâu? Cách chữa ngứa da mặt hiệu quả • Hello Bacsi
Để có thể viết được bài văn, đoạn văn hay cả những câu tả ngoại hình con người, bạn cần có một vốn từ phong phú và đa dạng phải không nào? Dưới đây là những tính từ miêu tả ngoại hình trong tiếng Anh được chúng tôi chọn lọc, các bạn hãy tự mình sưu tầm và tích lũy vốn từ nhé.
1. Tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh
2. Miêu tả tính cách và ngoại hình của bạn bằng tiếng Anh
Các cụm từ mô tả ngoại hình bằng tiếng Anh thông thường
1. toàn da bọc xương: nhìn gầy guộc, nhìn da bọc xương
Ví dụ:
Tôi không nghĩ rằng cô ấy đã giảm cân. Cô ấy trông gầy gò!
2. hói như chim cuốc: trông trụi lông, hói đầu
Ví dụ:
Khi còn trẻ, anh ấy để tóc dài, nhưng bây giờ anh ấy đã bị hói.
3. cut a dash: gây ấn tượng (ngoại hình và quần áo hấp dẫn.)
Ví dụ:
Anh trai tôi học rất giỏi. Anh ấy trông thật đẹp trai!
4. dead ringer for someone: trông rất giống, giống bản sao
Ví dụ:
Anh ấy thực sự là một kép của anh trai mình.
5. mặc quần áo để giết: ăn mặc sành điệu để thu hút sự chú ý.
Ví dụ:
Jane rất sành điệu và xinh đẹp trong bữa tiệc tối qua. Đàn ông không thể rời mắt khỏi cô ấy!
Xem Thêm : Vua Nào Xuống Chiếu Dời Đô, Về Thăng Long, Vững Cơ Đồ Nước
6. down at heel: bề ngoài luộm thuộm, luộm thuộm (thiếu tiền.)
Ví dụ:
Mary dạo này trông có vẻ luộm thuộm, cô ấy đang gặp khó khăn phải không?
7. Không lôi thôi: có ngoại hình hoàn hảo
Ví dụ:
john trông lúc nào cũng ăn mặc đẹp!
8. look a sight: nhìn xấu, xộc xệch
Ví dụ:
Chúa ơi, bạn bị sao vậy? Nhìn xem hôm nay bạn tệ thế nào!
9. Nhìn Như Triệu Đô: Đẹp, Sang Trọng
Ví dụ:
Mẹ tôi trông rất duyên dáng và thanh lịch trong chiếc váy tôi tặng.
10. Sức khỏe kém: trông khỏe mạnh
Ví dụ:
Anh ấy chạy 10 km mỗi ngày, đó là lý do tại sao trông anh ấy rất khỏe mạnh.
ở trên từ vựng hack não cung cấp các đoạn văn và bài viết miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh, cũng như từ vựng về các cụm từ và tính từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh. Được dùng nhiều nhất. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tích lũy thêm kiến thức cho mình để áp dụng vào thực tế và giao tiếp hàng ngày.
Cố lên Chúc các bạn học tập thành công và sớm thành công!
Nguồn: https://xettuyentrungcap.edu.vn
Danh mục: Hỏi Đáp